Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Cá Sấu Vàng
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

CLIL: Natural science (Animals) - Unit 3. Wild life - Tiếng Anh 6 - Friends plus

Tổng hợp các bài tập và lý thuyết ở phần CLIL: Natural science (Animals) - Unit 3 SGK Tiếng Anh 6 - Friends plus (CTST)

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1

Exercise 1. Check the meanings of the words in the box and match them with pictures 1-9. Then complete the text with the correct words.

(Kiểm tra nghĩa của các từ trong khung và nối chúng với bức tranh 1-9. Sau đó hoàn thành văn bản với các từ đúng.)

feathers            scales             legs            hair             wings

lungs                fins                 backbones                     gills

 

 

Vertebrates

Vertebrates are animals with backbones. The following groups are the different types of vertebrates.

Fish

Fish are cold blooded animals and they live in water. They have got scales and (1)………… . They haven't got lungs. They have got (2)………… instead.

Mammals

All mammals are warm-blooded and they feed their babies milk. Most mammals live on land, for example, humans and dogs. However, some mammals, like whales, live in water, but they haven't got gills. Mammals have all got (3)………… .

Birds

Birds live on land, but some of them look for food in the water. They have got (4)………… , two legs

and two (5)………… . Some birds, like ostriches and kiwis, can't fly. All birds lay eggs.

Amphibians

When amphibians are young, they live in water and they haven't got lungs. When they are adult, they have got lungs and four (6)………… - for example, frogs and toads.

Reptiles

Most reptiles live on land. They have got lungs and (7)………… but not gills. They haven't got any wings or feathers and they haven't got any (8)………… . They are cold blooded animals and many of them live in warm places.


Bài 2

Exercise 2. Read and listen to the text. Check your answers in exercise 1.

(Đọc và nghe văn bản. Kiểm tra câu trả lời của em ở bài tập 1.)



Bài 3

Exercise 3. Read the text again and answer the questions.

(Đọc lại văn bản và trả lời các câu hỏi.)

1. Which type of animal doesn't live on land?

2. Which types of animals have got scales?

3. Which type of animal hasn't got lungs when it's young?

4. Which type of animal feeds its babies milk?

5. Which type of animal is different when it's older?


Bài 4

Exercise 4. Which group are these animals from? Use the information to classify them.

( Những động vật này thuộc nhóm nào? Sử dụng thông tin sau để phân loại chúng.)

crocodile              shark              camel              eagle

 

1

Does it feed its babies milk?

Yes. It's a mammal.

No. Go to number 2.

2

Has it got feathers and wings?

Yes. It's a bird.

No. Go to number 3.

3

Has it got fins?

Yes. It's a fish.

No. Go to number 4.

4

Has it got scales?

Yes. It's a reptile.

No. It's an amphibian.


Bài 5

Exercise 5. USE IT! Work in groups. Think of an animal. Ask and answer the questions in exercise 4 and your own questions. Guess the animals.

(Thực hành! Làm việc theo nhóm. Nghĩ về một con vật. Hỏi và trả lời các câu hỏi ở bài tập 4 và các câu hỏi của riêng em. Đoán các con vật đó.)


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm về tương tác với bazơ - Vai trò và ứng dụng của nó trong hóa học, sản xuất hóa chất và dược phẩm. Các loại tương tác và yếu tố ảnh hưởng đến tương tác với bazơ.

Khái niệm về Ion Hydronium - Định nghĩa và vai trò trong hóa học | Cấu trúc và tính chất của Ion Hydronium | Quá trình tạo ra Ion Hydronium và yếu tố ảnh hưởng | Ứng dụng của Ion Hydronium trong đời sống và công nghiệp.

Khái niệm về ion hydroxyl

Khái niệm về Al(OH)3

Khái niệm về Zn(OH)2: định nghĩa, vai trò và ứng dụng trong hóa học, công nghiệp và môi trường

Khái niệm về tương tác chất và vai trò của nó trong hóa học. Tương tác giữa các hạt nhỏ bao gồm tương tác Van der Waals, ion-ion, ion-dipole và dipole-dipole. Tương tác giữa phân tử bao gồm tương tác liên phân tử, phân tử và dung môi, và trong các phản ứng hóa học.

Khái niệm về động học hóa học và vai trò của nó trong các phản ứng hóa học

Khái niệm về kích thích phản ứng hóa học

Khái niệm về điều kiện bình thường

Khái niệm về phản ứng xúc tác, định nghĩa và vai trò trong hóa học. Cơ chế phản ứng xúc tác và ứng dụng trong công nghiệp. Loại xúc tác bao gồm xúc tác đồng vị, enzyme, acid-base, kim loại và oxit kim loại. Ứng dụng của phản ứng xúc tác trong sản xuất xăng, hóa chất và đồ gia dụng.

Xem thêm...
×