Chương 1: Ôn tập lớp 1 Phép cộng, phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20
Ôn tập các số đến 100 (trang 6, 7)
Ôn tập về phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100 Tia số. Số liền trước, số liền sau Đề-xi-mét (trang 12, 13) Số hạng - Tổng (trang 14) Số bị trừ - Số trừ - Hiệu (trang 15) Luyện tập chung (trang 16) Luyện tập phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 20 Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 20 Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 20 (tiếp theo) Luyện tập (trang 22) Bảng cộng (có nhớ) trong phạm vi 20 Luyện tập (trang 26) Luyện tập chung (trang 28) Luyện tập phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 20 Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 (tiếp theo) Luyện tập (trang 34, 35) Bảng trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 Luyện tập (trang 38, 39) Luyện tập chung (trang 40, 41) Bài toán liên quan đến phép cộng, phép trừ Luyện tập (trang 44, 45) Bài toán liên quan đến phép cộng, phép trừ (tiếp theo) Luyện tập (trang 49) Luyện tập chung (trang 50, 51) Em ôn lại những gì đã học (trang 52, 53)Ôn tập các số đến 100 (trang 6, 7)
Giải Ôn tập các số đến 100 trang 6, 7 SGK Toán 2 Cánh diều
Bài 1
a) Tìm số còn thiếu ở ? rồi đọc bảng các số từ 1 đến 100:
b) Trong Bảng các số từ 1 đến 100, hãy chỉ ra:
- Số bé nhất có một chữ số. Số bé nhất có hai chữ số.
- Số lớn nhất có một chữ số. Số lớn nhất có hai chữ số.
Bài 2
a) Tìm số thích hợp thay cho dấu ? trong ô trống.
b) Trả lời các câu hỏi:
- Số 54 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
- Số gồm 4 chục và 5 đơn vị là số nào?
- Số gồm 7 chục và 0 đơn vị là số nào?
Bài 3
Câu nào đúng, câu nào sai?
a) 43 > 41 b) 23 > 32
c) 35 < 45 d) 37 = 37
Bài 4
Ước lượng theo nhóm chục.
Mẫu:
a) Em hãy ước lượng trong hình sau có khoảng bao nhiêu con kiến.
b) Em hãy đếm số con kiến ở hình trên để kiểm tra lại.
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365