Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Hươu Xanh lá
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Language focus: Present continuous: affirmative and negative Unit 4 SBT tiếng Anh 6 – Friends Plus (Chân trời sáng tạo)

Tổng hợp bài tập phần Language focus: Present continuous: affirmative and negative – Unit 4 SBT tiếng anh 6 – Friends Plus (Chân trời sáng tạo)

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1

1. Complete the table with the given words.

(Hoàn thành bảng với các từ đã cho.)

'm                       're                           'm not                     aren't                   isn't                    running            

Affirmative 

I am

He / She / It (1) ______

You / We/ You/ They (2) ______

 

dancing.

Negative

I (3) ______

He / She / It (4) ______

You / We/ You/ They (5) ______

 

(6) ______ .


Bài 2

2. Match the names and the pictures. Write sentences using the present continuous form of the given verbs. 

(Ghép tên và hình ảnh. Viết câu sử dụng thì hiện tại ở dạng tiếp diễn của các động từ đã cho.)

dance             do homework                 have lunch               make clothes             play tennis

run in the park   sing a song                 sit on the bus              watch TV  

Pavel is playing tennis.

(Pavel đang chơi quần vợt.)

1. Sarah ......................................................................................

2. Emrah and Murat ....................................................................

3. Ruby ....................................................................................

4. I ............................................................................................

5. Igor and Vadim ...........................................................................

6. Adam ....................................................................................

7. Mia and Poppy ..............................................................

8. Minh ...............................................................................


Bài 3

3. Write affirmative and negative sentences using the present continuous. 

(Viết câu khẳng định và câu phủ định sử dụng thì hiện tại tiếp diễn.)

Our class is very busy today _____

Amy and Clare / not study /chat

Amy and Clare aren't studying. They're chatting.

(Amy và Clare không học. Họ đang trò chuyện.)

1. Ahmed / ask a question / not read 

2. I / not listen / play a game with Richard

3. you / talk to the teacher / not sit down

4. Mary and Vicky / not answer the questions / help a new student 

5. Harry / work on the computer / not write in his notebook 

6. we / not speak English / look in the dictionary


Bài 4

4. Where are the people? What do you think they are doing? Write sentences using the present continuous. 

(Những người này đang ở đâu? Bạn nghĩ họ đang làm gì? Viết câu sử dụng thì hiện tại tiếp diễn.)

I               my best friend                   my brother                  my dad             

my favourite actor                  my favourite footballer          my favourite singer    

my mum                                   my parents                             my school friends             my sister 

 
My sister is in the library. She's reading a new book. She isn't talking to her friends.

(Em gái tôi đang ở trong thư viện. Cô ấy đang đọc một cuốn sách mới. Cô ấy không nói chuyện với bạn bè của mình.)


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm về đa dạng gen

Khái niệm về phương pháp sinh sản

Khả năng thích ứng kém với môi trường mới: Định nghĩa, ví dụ và nguyên nhân | Hậu quả và cách giải quyết

Khái niệm về khả năng thích ứng với môi trường mới

Khái niệm về bệnh tật và cơ chế hoạt động của hệ miễn dịch. Phương pháp phòng ngừa và điều trị bệnh tật.

Tốn nhiều thời gian và năng lượng để tìm kiếm đối tác sinh sản và vai trò của nó

Khái niệm về chi phí sinh sản và ý nghĩa của nó trong sinh học. Cơ chế và lí do tại sao một số loài có chi phí sinh sản cao hơn so với các loài khác. Các ví dụ về các loài có chi phí sinh sản cao hơn và cách chúng tăng cường khả năng sinh sản. Tác động của chi phí sinh sản đến quần thể sinh vật và sự đa dạng sinh học của một khu vực.

Khái niệm về tế bào trứng và vai trò trong sinh sản | Cấu trúc và quá trình phân mitosis, phân meiosis của tế bào trứng | Sự hình thành của trứng và quá trình thụ tinh

Khái niệm về tinh trùng và vai trò trong quá trình thụ thai: Định nghĩa, cấu trúc và sinh sản tinh trùng. Tác động của chế độ ăn uống và thuốc lá, rượu bia, ma túy đến sức khỏe tinh trùng.

Khái niệm về cải thiện chất lượng

Xem thêm...
×