Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Sâu Hồng
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Vocabulary and Listening: Verbs: studying a language Unit 4 SBT tiếng Anh 6 – Friends Plus (Chân trời sáng tạo)

Tổng hợp bài tập phần Vocabulary and Listening: Verbs: studying a language – Unit 4 SBT tiếng anh 6 – Friends Plus (Chân trời sáng tạo)

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1

1. Complete the sentences with the given words.

(Hoàn thành các câu với các từ đã cho.)

check                       concentrate               know              learn                listen

make notes              practise              read              repeat           revise         understand  

Jacob always revises for his exams.

(Jacob luôn ôn tập cho các kỳ thi của mình.)

1. Do you usually m_ _ _n_ _ _ _ in lessons?

2. She always c_ _ _ _ _ her answers.

3. We often r_ _ _ _ _ new words in class.

4. Meh met usually k _ _ _ _ the answer. 

5. I l_ _ _ _ six new words every day.

6. He r_ _ _ _  a different book every week.

7. They u_ _ _ _ _ _ _ _ _ the exercise.

8. Do you c_ _ _ _ _ _ _ _ _ _in class?

9. He p_ _ _ _ _ _ _ _ his pronunciation at home.

10. Katya often l_ _ _ _ _ _ to English songs.


Bài 2

2. Look at the picture of a language class. Write sentences using the present continuous form of the given verbs. 

(Nhìn vào bức tranh của một lớp học ngôn ngữ. Viết câu sử dụng thì hiện tại tiếp diễn của các động từ đã cho.)

ask                listen              make-notes                   not concentrate             read                  spell                    write 

Hannah is making notes in her notebook.

(Hannah đang ghi chú vào sổ tay của mình.)

1. Mr Brown ____________  on the board.

2. I ____________ a question.

3. Tony ____________ a book.

4. Ella and Lily ____________ . They're chatting.

5. Max and Joseph ____________.

6. Arjun ____________ a word.


Bài 3

3. Match the people with how they are learning languages.

(Nối người với cách họ đang học ngôn ngữ.)


1. (c) Sam                                                        

2. ( ) Yusuf                                                        

3. ( ) Layla                                                        

4. ( ) Rebecca and im                                       

5. () Alex                                                          

6. ( ) Sylvie                                                        

a. listen to songs

b. read books 

c. practise on the bus

d. revise with friends

e. make notes

f. learn at evening classes


Bài 4

4. Listen again. Write the names of the people.

(Nghe một lần nữa. Viết tên người.)

Alex               Layla                     Layla                  Rebecca and Kim                 Sylvie                        Sam                        Yusuf 

Who... 

has got an exam? Layla

(Ai có bài thi? Layla)

1. is learning a language for work? ______

(Ai đang học ngôn ngữ cho công việc?)

2. is studying with his phone? ______

(Ai đang học bằng điện thoại?)

3. is learning grammar in the library? ______

(Ai đang học ngữ pháp trong thư viện?)

4. has got a plan to visit Viet Nam? ______

(Ai có kế hoạch thăm Việt Nam?)

5. is studying French at school? ______

(Ai đang học tiếng Pháp ở trường?)

6. is learning English in the car? ______

(Ai đang học tiếng Anh trong xe ô tô?)


Bài 5

5. Write sentences about how you learn different subjects at school. Say why.

(Viết các câu về cách bạn học các môn học khác nhau ở trường. Hãy nói tại sao.)

I concentrate on science because it's difficult for me and I don't always understand.

(Tôi tập trung vào khoa học vì nó khó đối với tôi và không phải lúc nào tôi cũng hiểu.)

I make notes in history because there's a lot of information. 

(Tôi ghi chú vào lịch sử vì có rất nhiều thông tin.)

1. I concentrate on ________ because ________ 

2. I make notes in ________  because ________ 

3. I revise for my ________ exam because ________ 

4. I sometimes ask questions in ________ because ________  

5. I check my ________ homework because ________ 

6. I always listen to ________ because ________ 


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

×