Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

B. Vocabulary & Grammar Unit 4 SBT Tiếng Anh 6 - Global success (Kết nối tri thức)

Tổng hợp bài tập phần B. Vocabulary and Grammar - Unit 4 SBT Tiếng Anh 6 - Global Success (Kết nối tri thức với cuộc sống)

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1

1. Find one odd word A, B, C, or D. Then read them aloud.

(Tìm từ khác loại, sau đó đọc to chúng lên.)

1. A. grocery           

B. restaurant            

C. café                    

D. cathedral

2. A. better              

B. smaller               

C. worker                

D. hotter

3. A. candy              

B. bread                  

C. cake           

D. juice

4. A. baker              

B. grocer                 

C. neighbour           

D. barber

5. A. factory            

B. park                   

C. theatre                

D. cinema


Bài 2a

2. a. What are these places? Write the answers in the spaces.

(Những địa điểm này là gì? Hãy viết câu trả lời của em vào khoảng trống)

Example: It’s a place where we go for a walk, play and relax. - (It is) a park.

(Đó là nơi chúng ta đi dạo, vui chơi và thư giãn. - Nó là công viên.)

1. It’s a place where we go to buy stamps or send letters.     ______________

(Nó là một địa điểm nơi chúng ta đến mua tem hoặc gửi thư.)

2. It’s a place where we borrow books.          ______________

(Nó là một địa điểm nơi chúng ta mượn sách.)

3. It’s a place where trains stop for people to get on or off.   ______________

(Nó là một địa điểm nơi tàu dừng cho người ta lên hoặc xuống.)

4. It’s a place where we can do physical exercise, often with equipment.     ______________

(Nó là một nơi chúng ta tập thể hình, thường với trang thiết bị.)

5. It’s a place in an open area in the centre of a town or city.            ______________

(Nó là một địa điểm nơi trong không gian mở ở trung tâm thị trấn hoặc thành phố.)

6. It’s a place where we can see paintings and other works of art.    ______________


Bài 2b

b. Now match the places you have written in a with the following pictures.

(Bây giờ hãy nối các địa điểm em vừa viết với những bức hình sau.)

 


Bài 3

3. Complete the sentences with the correct comparative form of the adjectives in the box.

(Hãy hoàn thành các câu với thể so sánh đúng của các tính từ trong khung.)

   narrow                       cold                       important                         dangerous                         fast

 1. It’s ______________ in the north of Viet Nam than in the south.

2. Is a snake ______________ than a dog?

3. Doing homework is ______________ than playing video games.

4. The streets in my neighbourhood are ______________ than in your neighbourhood.

5. Travelling by air is ______________ than travelling by bus.


Bài 4

4. Complete the sentences with the phrases in the box to make comparisons.

(Hãy hoàn thành các câu với những cụm trong hộp để được dạng so sánh.)

she was a child (cô ấy là một đứa trẻ)

than it was when I bought it (so với khi tôi mua nó)

than he used to be (hơn anh ấy đã từng)

than they were ten years ago (hơn họ mười năm trước)

than I was before (hơn tôi trước đây)

1. My brother is more confident ______________.

2. My watch is much older ______________.

3. She is more attractive than when ______________.

4. I’m happier in my new school ______________.

5. Today, houses in the city are much more expensive ______________.


Bài 5

5. Write sentences, using the comparative form of the adjectives.

 (Hãy viết các câu, sử dụng dạng so sánh của tính từ.)

Example: Son / tall / Hung.

⇒ Son is taller than Hung. (Sơn cao hơn Hùng.)

1. Mai / intelligent / Kien. 

2. My brother / strong / my sister. 

3. My school / big / my brother’s school. 

4. Living in the city / exciting / living in the countryside. 

5. Peter’s exam results / bad / Nick’s exam results.


Bài 6

6. Write sentences comparing the two cars. Use the comparative form of the adjectives in the box.

(Viết câu so sánh hai xe. Sử dụng hình thức so sánh của các tính từ trong hộp.)

  long                 expensive                 fast                heavy                fashionable              economical

 

Example: The Luxurex is longer than the Tinex.

(Luxurex dài hơn Tinex.)


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

×