Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Bồ Câu Cam
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Vocabulary: Countries & Nationalities - Hello! - SBT Tiếng Anh 6 - Right on!

Tổng hợp bài tập phần Vocabulary Unit 1 SBT Tiếng Anh 6 Right on!

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1

Countries and nationalities

1. Match the countries to the nationalities.

(Nối quốc gia và quốc tịch.)

1. Canada

2. Argentina

3. Russia

4. Viet nam

a. Vietnamese

b. Rissian

c. Canadian

d. Argentinian


Bài 2

2. Write the nationalities.

(Viết tên các quốc tịch.)

1. Greece          __________________

2. Spain            __________________

3. Turkey          __________________

4. New Zealand __________________

5. the UK         __________________

6. Brazil            __________________


Bài 3

3. Look at the flags and write the countries.

(Nhìn vào các lá cờ và viết tên các nước.)


Bài 4

Sports

4. Label the pictures. Use football, gymnastics, martial arts or basketball.

(Dán nhãn những bức tranh. Sử dụng football, gymnastics, martial arts hoặc basketball.)


Bài 5

5. Unscramble the letters to write the sports.

(Sắp xếp các chữ cái để viết các môn thể thao.)

1. TINENS               __________________

2. NITYSMSCAG       __________________

3. TASKEALBL          __________________

4. LFOLOTAB            __________________


Bài 6

6. Look at the table. Complete the sentences.

(Nhìn vào bảng. Hoàn thành các câu.)

 

Mark

Chloe

do martial arts

x

drive a car

x

ride a bike

do gymnastics

x

x

play football

x

1. Mark/do/martial arts

Mark can't do martial arts.

(Mark không thể tập võ.)

2. Chloe/drive/car

________________________

3. Mark and Chloe/ride/bike

________________________

4. Mark and Chloe/do gymnastics

________________________

5. Chloe/play/football

________________________


Bài 7

Subject personal pronouns/ Possessive adjectives

(Đại từ đóng vai trò chủ ngữ / Tính từ sở hữu)

7. Circle the correct item.

(Khoanh tròn vào mục đúng.)

1. This is Laura and this is she/her sister, Julie.

2. He/ His is Ben and this is he/his new schoolbag. Its / It colour is black.

3. Hi! I / My am Sarah. I'm in you/ your class at school.

4. Ed is I / my friend. His / He is from London.


Bài 8

8. Write the correct possessive adjective.

(Viết đúng tính từ sở hữu.)

1. Her (she) notebook is blue.

(Cuốn sổ của cô ấy màu xanh lam.)

2. _____ (we) French lesson is in Room 15C.

3. _____  (I) friend is twelve years old.

4. _____  (they) desk is green.

5. _____ (he) favourite subject is Art.

6. It is _____ (you) cap.


Bài 9

9. Fill in the correct subject personal pronoun or possessive adjective.

(Điền đúng đại từ nhân xưng hoặc tính từ sở hữu.)

1. This is Mark and this is ______ friend, Barry.

2. ______ 'm Jake and this is Tom. ______ are from the USA.

3. This is Julie. ______ bicycle is yellow.

4. John is our best friend. ______ is from Australia. This is______ guitar.


Bài 10

The verb to be

10. Complete the sentences with am, is, are, 'm not, isn't or aren't.

(Hoàn thành các câu với am, is, are, ‘m not, isn't hoặc aren't.)

1 He ________ (X) in my class. He ________ (✔) in class 2A.

2 I________ (X) Mike.I ________ (✔) John.

3 They ________ (✔) British. They________ (X) American.

4 We ________ (X)  from the UK. We ________ (✔) from Australia.


Bài 11

11.  Complete the questions with is or are. Then match them with the correct answer.

(Hoàn thành các câu hỏi với is hoặc are. Sau đó nối chúng với câu trả lời đúng.)

1

 

 you 10 years old?

2

 

 Greg your brother?

3

 

your parents 40 years old?   

4

 

Lucia your best friend?

a. Yes, they are.

b. No, I'm not.

c. Yes, she is.

d. No, he isn't.


Bài 12

12. Put the words in the correct order to make interrogative sentences. Then answer them about yourself.

(Đặt các từ theo đúng thứ tự để tạo thành câu nghi vấn. Sau đó trả lời họ về bản thân bạn.)

1. name/your/Is/Maria?

2. from/you/Greece/Are/?

3. 18/you/Are?

4. your/Are/British/friends/?


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm về ấm đun nước và vai trò quan trọng trong đời sống và công nghiệp. Cấu tạo, nguyên lý hoạt động và các ứng dụng của ấm đun nước.

Khái niệm về chất liệu và vai trò của chúng trong sản xuất và đời sống. Các loại chất liệu như kim loại, gỗ, nhựa, sợi tự nhiên hoặc nhân tạo, gốm sứ, thủy tinh. Các tính chất vật lý, cơ học, hóa học và nhiệt động học của chất liệu. Các phương pháp sản xuất chất liệu truyền thống và hiện đại. Ứng dụng của chất liệu trong xây dựng, điện tử, y tế và năng lượng tái tạo.

Dụng cụ bằng kim loại và vai trò của chúng trong cuộc sống và công nghiệp: khái niệm, loại kim loại và ứng dụng, công nghệ chế tạo, tính năng và ứng dụng.

Khái niệm về trầy xước

Khái niệm về bảo vệ sản phẩm

Giới thiệu về đồ nội thất và vai trò của nó trong thiết kế không gian sống.

Khái niệm và vai trò của bàn - Loại bàn phổ biến - Cấu trúc của bàn - Vật liệu làm bàn - Sử dụng và bảo quản bàn.

Khái niệm về giá sách, định nghĩa và các yếu tố ảnh hưởng đến giá sách. Giá sách là số tiền người mua phải trả để sở hữu một quyển sách. Nó ảnh hưởng đến việc mua sách và lợi nhuận của các nhà xuất bản. Có nhiều yếu tố ảnh hưởng đến giá sách, bao gồm chi phí sản xuất sách, quy mô sản xuất, nguồn cung và cầu sách, chiến lược giá của nhà xuất bản, tác động của yếu tố kinh tế và xã hội. Giá sách cũng phụ thuộc vào thị trường và đối tượng khách hàng. Hiểu rõ khái niệm về giá sách và các yếu tố ảnh hưởng đến nó là quan trọng cho các nhà xuất bản, nhà buôn sách và người tiêu dùng. Cần xem xét cả chất lượng sách, giá trị nội dung và sự cạnh tranh trên thị trường khi quyết định mua sách.

Khái niệm về tủ quần áo - Lưu trữ và bảo quản quần áo và phụ kiện cá nhân, tiết kiệm diện tích và thời gian. Các loại tủ quần áo - Tủ âm tường, tủ đứng, tủ gỗ, tủ nhựa. Thiết kế tủ quần áo - Kích thước, chất liệu, màu sắc, phong cách. Cách bố trí và sắp xếp đồ trong tủ quần áo - Nguyên tắc tương phản, nhóm hóa, tiện ích.

Khái niệm thiết kế đơn giản và tầm quan trọng của nó trong thiết kế.

Xem thêm...
×