Trò chuyện
Tắt thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Chim Cánh Cụt Tím
Đại Sảnh Kết Giao
Chat Tiếng Anh
Trao đổi học tập
Trò chuyện linh tinh
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

have got Hello! SBT Tiếng Anh 6 - Right on!

Tổng hơp phần Have got Unit Hello SBT Tiếng Anh 6 Right on!

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1

have got (affirmative/negative)

1. Fill in the gaps with has got, have got, hasn't got or haven't got. 

(Điền vào chỗ trống với has got, have got, hasn't got hoặc haven't got.)

1. My cousins _______ a goldfish. (✓)

2. Helen _______ two sisters. (X)

3. Robert _______ an uncle. (✓)

4. They _______ new friends. (✓)

5. We _______ a brother. (X)


Bài 2

2. Rewrite the sentences in the negative.

(Viết lại câu dưới dạng phủ định.)

1. She has got three sons.

___________________

2. Harry and Gary have got cats.

___________________

3. Paula has got a husband.

___________________

4. Sebastian and I have got a dog.

___________________


Bài 3

3. Look at the table. Fill in the gaps with 's, hasn't or ‘ve.

(Nhìn vào bảng. Điền vào chỗ trống với 's, hasn't hoặc ‘ve.)

1. Martin's got an umbrella.

2. Emma ____ got an umbrella.

3. They____  got pens.

4. Emma____  got a book.

5. They____  got bicycles.

6. Martin ____  got a pencil case.


Bài 4

4. Underline the correct item.

(Gạch dưới những mục đúng.)

1. This is Kate's book/the book of Kate.

2. The colour of the bag/bag's colour is red.

3. The name of my dad/My dad's name is Mark.

4. Nancy's friend/The friend of Nancy is Greek.


Bài 5

5. Fill in the gaps with 's or of the.

(Điền vào khoảng trống bằng 's hoặc of the.)

1. Ann ____ dog is big.

2. The door ____ house is white.

3. Andy____  parrot is red.

4. My mum____  name is Sue.


Bài 6

6. Form questions, then answer them.

(Đặt câu hỏi, sau đó trả lời chúng.)

1. ruler/this/is/whose (Ben)

Whose ruler is this? (Thước của ai đây?)

It's Ben's. (Nó là của Ben.)

2. books/these/whose/are (children)

___________________________

They are the ____________

3. desk/that/whose/is (Peter and Paul)

___________________________

It's ____________.

4. bikes/these/are/whose (Jane and Eve)

___________________________

They are ____________


Bài 7

Have got (interrogative & short answers)

7. Fill in the gaps with has, hasn't, have or haven't.

(Điền và chỗ trống với has, hasn't, have hoặc haven't.)

1. _____ you got a cat? Yes, we _____.

2. _____  Jacob got a pet? No, he _____.

3. _____ she got a cap? Yes, she _____.

4. _____  they got pens? No, they _____.


Bài 8

8. Form questions.

(Đặt câu hỏi)

1. your/Has/friend/new/got/a/basketball?

2. Has/got/mum/watch?/a/your

3. parents/got/Have/a/your/dog?


Bài 9

9. Form questions, then answer them.

(Đặt câu hỏi, sau đó trả lời chúng.)

1 he/parrot? (X)

2 she/cat? (✓)

3 they/frog? (X)


Bài 10

Numbers 1 - 20

10. Match the numbers to the words.

(Nối các số với các từ.)

 4          ①                                                     ⓐ eleven        

8          ②                                                     ⓑ nineteen     

12        ③                                                     ⓒ twelve       

19        ④                                                     ⓓ twenty       

20        ⑤                                                     ⓔ four

11        ⑥                                                     ⓕ eight 

 

 


Bài 11

Numbers 21 - 100

11. Unscramble the letters to make numbers.

(Sắp xếp các chữ cái để tạo thành số.)

1. yotrf-otw      ___________

2. teynni           ___________

3. rityht-wot     ___________

4. yxtis-eno      ___________

5. iftyf              ___________

6. ihgyet-rheet  ___________



Bài 12

a/ an

12. Fill in the gaps with a or an. Find the words that contain blended consonants.

(Điền vào khoảng trống bằng a hoặc an. Tìm các từ có chứa phụ âm kép.)


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Giới thiệu về hệ thống mạch máu, vai trò và thành phần của nó. Bệnh lý liên quan đến hệ thống mạch máu bao gồm bệnh tim mạch, bệnh động mạch và bệnh tĩnh mạch. Cách duy trì hệ thống mạch máu khỏe mạnh bằng ăn uống lành mạnh, tập thể dục đều đặn và thư giãn hiệu quả. Phương pháp kiểm tra và chăm sóc hệ thống mạch máu bao gồm xét nghiệm, siêu âm và phương pháp điều trị.

Giới thiệu về động mạch vành và vai trò cung cấp máu và oxy cho tim. Cấu trúc và chức năng của động mạch vành. Rối loạn động mạch vành và biện pháp phòng ngừa và điều trị.

Giới thiệu về bệnh lý mạch máu - Định nghĩa, nguyên nhân và triệu chứng. Các bệnh lý mạch máu thường gặp - Ví dụ: bệnh vành tám thất. Phương pháp chẩn đoán bệnh lý mạch máu - Ví dụ: siêu âm Doppler, CT scan. Phương pháp điều trị bệnh lý mạch máu - Ví dụ: thuốc giãn mạch, thuốc kháng đông, đặt stent.

Giới thiệu về Xơ vữa động mạch - Nguyên nhân và tác động đến sức khỏe con người. Cơ chế phát triển, triệu chứng và biến chứng của bệnh. Phòng ngừa và điều trị Xơ vữa động mạch.

Khái niệm về tắc nghẽn động mạch và triệu chứng tắc nghẽn động mạch

Định nghĩa về lối sống, vai trò của nó và yếu tố ảnh hưởng đến lối sống của con người, cùng với lối sống lành mạnh và hậu quả của lối sống không lành mạnh.

Khái niệm về thuốc trị liệu

Cholesterol: Khái niệm, cơ chế và vai trò trong cơ thể

Động mạch vành và tình trạng bệnh lý - Mô tả quá trình nạo vét động mạch vành - Rủi ro và lợi ích của nạo vét động mạch vành - Chăm sóc sau khi nạo vét động mạch vành

Giới thiệu về cấy stent và các loại stent: mô tả về stent kim loại, stent không kim loại và stent sinh học. Công nghệ cấy stent: quá trình cấy stent và các bước chuẩn bị, phương pháp tiêm thuốc tê và cấy stent. Chăm sóc sau khi cấy stent: biện pháp phòng ngừa nhiễm trùng và biện pháp hỗ trợ sau quá trình cấy stent.

Xem thêm...
×