Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Sứa Đỏ
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

SBT Toán 8 - Chân trời sáng tạo

Chương 1. Biểu thức đại số - SBT Toán 8 CTST

Giải bài 1 trang 26 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo
Bậc của đơn thức \(2{x^2}y{\left( {2{y^2}} \right)^2}\) là
Giải bài 1 trang 25 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo
Thực hiện các phép nhân phân thức sau: a) \(\frac{3}{{5a}}.\frac{{2b}}{5}\)
Giải bài 1 trang 22 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo
Thực hiện các phép cộng, trừ phân thức sau: a) (frac{{a - 3b}}{{a + b}} - frac{{5a + b}}{{a + b}});
Giải bài 1 trang 19 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo
Cho phân thức (P = frac{{2x + 4}}{{{x^2} + 2x}}). a) Viết điều kiện xác định của phân thức đã cho.
Giải bài 1 trang 16 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo
Phân tích đa các đa thức sau thành nhân tử: a) (3{x^2} + 6xy);
Giải bài 1 trang 13 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo
a) ({left( {4x - 5} right)^2}); b) ({left( {3x + frac{1}{3}y} right)^2});
Giải bài 1 trang 10 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo
Tính: a) (7x + left( { - 3xy + 5x} right));
Giải bài 1 trang 7 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo
Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?
Giải bài 2 trang 26 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo
Kết quả phép nhân \(\left( {4x - y} \right)\left( {y + 4x} \right)\) là A. \(16{x^2} - {y^2}\)
Giải bài 2 trang 25 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo
Thực hiện các phép nhân phân thức sau: a) \(\frac{{5x}}{{4y}}.\frac{{6y}}{{5{x^2}}}\);
Giải bài 2 trang 22 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo
Quy đồng mẫu thức của các phân thức sau: a) (frac{{3x}}{{2x - 1}}) và (frac{3}{{2x + 1}});
Giải bài 2 trang 19 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo
Tìm giá trị của phân thức \(Q = \frac{{3x + 3y}}{{{x^2} - {y^2}}}\) tại: a) \(x = 2\) và \(y = 1\);
Giải bài 2 trang 16 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo
Phân tích đa các đa thức sau thành nhân tử: a) \(100 - {x^2}\);
Giải bài 2 trang 13 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo
Viết các biểu thức sau thành đa thức: a) (left( {1 - 4x} right)left( {1 + 4x} right));
Giải bài 2 trang 10 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo
Tính: a) (2a + 4b + left( { - 4b + 5a} right) - left( {6a - 9b} right));
Giải bài 2 trang 7 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo
Lập bốn biểu thức có các biến x, y, trong đó hai biểu thức là đơn thức, hai biểu thức không phải là đơn thức.
Giải bài 3 trang 26 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo
Thực hiện phép nhân \(\left( {{a^2} - 2a + 4} \right)\left( {a + 2} \right)\), ta nhận được A. \({a^3} - 8\)
Giải bài 3 trang 25 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo
Tính: a) \(\frac{{{x^2} - 2xy}}{y}.\frac{{{y^2}}}{x}\);
Giải bài 3 trang 22 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo
ài 3 trang 22 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo
Giải bài 3 trang 19 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo
Chứng minh rằng mỗi cặp phân thức sau bằng nhau. a) (frac{{6a{b^2}}}{{9{a^3}b}}) và (frac{{2b}}{{3{a^2}}});
Giải bài 3 trang 16 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) \({a^2} + 12a + 36\);
Giải bài 3 trang 14 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo
Tính nhanh: a) \(50,{5^2} - 50,{4^2}\);
Giải bài 3 trang 10 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo
Thực hiện các phép nhân: a) \(\left( {3ab} \right).\left( {5bc} \right)\);
Giải bài 3 trang 7 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo
Hãy sắp xếp các đơn thức sau thành nhóm các đơn thức đồng dạng với nhau. \(2{x^2}y;\; - {x^2}yz;\;\frac{1}{3}x{y^2};\; - \frac{2}{5}z{x^2}y;\; - 10y{x^2};\;0,25{y^2}x\).
Giải bài 4 trang 26 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo
Phân tích đa thức \(16{x^2} - {y^4}\) thành nhân tử, ta nhận được A. \(\left( {4{x^2} - {y^2}} \right)\left( {4{x^2} + {y^2}} \right)\)
Giải bài 4 trang 25 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo
Thực hiện các phép chia phân thức sau: a) \(\frac{{5x}}{{6y}}:\frac{{10{x^2}}}{9}\);
Giải bài 4 trang 22 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo
Thực hiện các phép cộng, trừ phân thức sau: a) \(\frac{b}{{a - b}} + \frac{{{a^2} - 3ab}}{{{a^2} - {b^2}}}\);
Giải bài 4 trang 19 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo
Rút gọn các phân thức sau: a) (frac{{6ab}}{{ - 4ac}});
Giải bài 4 trang 17 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) \({x^3} - 1000\);
Giải bài 4 trang 14 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo
Tính giá trị của biểu thức: a) \(P = {\left( {x - 10} \right)^2} - x\left( {x + 80} \right)\) tại \(x = 0,87\);
Giải bài 4 trang 10 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo
Thực hiện các phép nhân: a) \(\left( {x + 3y} \right)\left( {x - 2y} \right)\);
Giải bài 4 trang 7 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo
Cho bốn ví dụ về đơn thức bậc 3, có các biến là x, y.
Giải bài 5 trang 26 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo
Phân tích đa thức \({x^2}\left( {x + 1} \right) - x\left( {x + 1} \right)\) thành nhân tử, ta nhận được
Giải bài 5 trang 25 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo
Tính: a) \(\frac{{{x^2} - 5x}}{{4{y^2}}}:\frac{{5x}}{{2y}}\);
Giải bài 5 trang 22 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo
Tính: a) \(x - \frac{{2x - y}}{4} + \frac{{x + 4y}}{{12}}\);
Giải bài 5 trang 19 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo
Rút gọn các phân thức sau: a) \(\frac{{3x + 3y}}{{6xy}}\);
Giải bài 5 trang 17 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) \(x + 2x\left( {x - y} \right) - y\);
Giải bài 5 trang 14 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo
Thu gọn các biểu thức sau: a) (20{x^2} - left( {5x - 4} right)left( {4 + 5x} right));
Giải bài 5 trang 10 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo
Thực hiện các phép chia: a) \(24x{y^3}:\left( {6xy} \right)\);
Giải bài 5 trang 7 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo
Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đa thức? ({a^4} - 2{a^2} + 1;;frac{1}{2}ah;;frac{x}{{x - 2}};;2ab + sqrt 2 bc - frac{1}{3}ac;;{pi ^2}r;;xyz + frac{1}{{xyz}})
Giải bài 6 trang 26 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo
Phân tích đa thức \(5x - 5y + ax - ay\) thành nhân tử, ta nhận được A. \(\left( {5 + a} \right)\left( {x - y} \right)\)
Giải bài 6 trang 25 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo
Năm ngoái, trên diện tích a (ha) nông trại thu hoạch được m (tấn) khoai lang. Năm nay so với năm ngoái, nông trại giảm 3 ha diện tích trồng khoai lang
Giải bài 6 trang 22 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo
Tính: a) \(\frac{1}{{ab}} + \frac{1}{{ac}} + \frac{1}{{bc}}\);
Giải bài 6 trang 19 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo
Rút gọn các phân thức sau: a) \(\frac{{5y - xy}}{{{x^2} - 25}}\);
Giải bài 6 trang 17 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo
Tính giá trị của biểu thức: a) \(P = 7\left( {a - 4} \right) - b\left( {4 - a} \right)\) tại \(a = 17\) và \(b = 3\);
Giải bài 6 trang 14 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo
Biết rằng \(x = 2a + b\) và \(y = 2a - b\). Tính giá trị các biểu thức sau theo a và b a) \(A = \frac{1}{2}xy\);
Giải bài 6 trang 10 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo
Thực hiện các phép chia: a) \(\left( {6{x^2}y - 9x{y^2}} \right):\left( {3xy} \right)\);
Giải bài 6 trang 7 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo
Thu gọn và tìm bậc của mỗi đơn thức sau: a) \(2{a^2}b\left( { - 2} \right)ab\);
Giải bài 7 trang 26 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo
Đề bài Rút gọn phân thức \(\frac{{a\left( {7 - b} \right)}}{{b\left( {{b^2} - 49} \right)}}\), ta nhận được
Giải bài 7 trang 25 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo
Thu gọn các biểu thức sau: a) \(\frac{{16 - {a^2}}}{{{a^2} + 8a + 16}}:\frac{{a - 4}}{{2a + 4}}.\frac{{a + 4}}{{a + 2}}\);
Giải bài 7 trang 23 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo
Tính giá trị của biểu thức: a) \(P = \frac{5}{{a + b}} + \frac{6}{{a - b}} - \frac{{12b}}{{{a^2} - {b^2}}}\) tại \(a = 0,12\) và \(b = - 0,11\);
Giải bài 7 trang 17 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) \(4{a^2} - 4{b^2} - a - b\);
Giải bài 7 trang 14 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo
Chứng minh rằng: a) \({337^3} + {163^3}\) chia hết cho 500;
Giải bài 7 trang 10 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo
Tính: a) \(3a\left( {a - b} \right) - b\left( {b - 3a} \right)\);
Giải bài 7 trang 7 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo
Thu gọn và tìm bậc của mỗi đa thức sau: a) (6x - 3y - 4x - y + 3x - 1);
Giải bài 8 trang 26 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo
Kết quả của phép trừ \(\frac{{{a^2} + 2ab}}{{a - 2b}} - \frac{{6ab - 4{b^2}}}{{a - 2b}}\) là
Giải bài 8 trang 25 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo
Tính: a) \(\left( {\frac{1}{y} + \frac{2}{{x - y}}} \right)\left( {x - \frac{{{x^2} + {y^2}}}{{x + y}}} \right)\);
Giải bài 8 trang 23 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo
Cô Xuân đi bộ quãng đường dài 3km với tốc độ trung bình x (km/h). Sau đó, cô đi tiếp quãng đường dài 2km với tốc độ trung bình
Giải bài 8 trang 17 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) \(4{x^3} - 36x\);
Giải bài 8 trang 14 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo
Chứng minh rằng, với mọi số nguyên n, a) ({left( {2n + 1} right)^2} - {left( {2n - 1} right)^2}) chia hết cho 8;
Giải bài 8 trang 10 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo
Tính giá trị của đa thức: a) \(\left( {3x - y} \right) + \left( {3y - x} \right) - \left( {x + y} \right)\) tại \(x = 2,7\) và \(y = 1,3\);
Giải bài 8 trang 7 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo
Tính giá trị của đa thức: a) \(2{a^2} + 3a + 2ab - 2{a^2} + 2a - ab\) tại \(a = \frac{2}{5}\) và \(b = - \frac{1}{2}\);
Giải bài 9 trang 26 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo
Kết quả của phép trừ \(\frac{{2b}}{{{a^2} + ab}} - \frac{{2a}}{{{b^2} + ab}}\) là A. \(\frac{{2\left( {a + b} \right)}}{{ab}}\)
Giải bài 9 trang 23 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo
Một đội công nhân cần sửa x (m) đường. Dự kiến đội sửa được trung bình y (m) đường mỗi ngày.
Giải bài 9 trang 14 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo
Thay mỗi dấu * bằng một đơn thức thích hợp để nhận được một đồng nhất thức. a) \({\left( {a + *} \right)^2} = {a^2} + 4ab + 4{b^2}\);
Giải bài 9 trang 11 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo
Biết rằng (x = a + b) và (y = 2a - b). Tính các đa thức sau theo a và b. a) (A = 3x - 4y);
Giải bài 9 trang 7 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo
Cho ba hình chữ nhật A, B, C với các kích thước như Hình 1. Tính diện tích của mỗi hình chữ nhật này và tổng diện tích của chúng.
Giải bài 10 trang 26 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo
Kết quả của phép chia \(\frac{{{x^2} - {y^2}}}{{6xy}}:\frac{{x - y}}{{3y}}\) là A. \(\frac{{x + y}}{{2x}}\)
Giải bài 10 trang 14 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo
Viết các biểu thức sau thành đa thức: a) \(\left( {{x^2} + 4{y^2}} \right)\left( {x + 2y} \right)\left( {x - 2y} \right)\);
Giải bài 10 trang 11 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo
Từ một tấm tôn hình chữ nhật có chiều dài bằng a (cm), chiều rộng bằng b (cm), người ta cắt bỏ bốn hình vuông cạnh bằng x (cm) ở bốn góc,
Giải bài 11 trang 27 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo
Thu gọn các đa thức sau: a) \(ab\left( {3a - 2b} \right) - ab\left( {3b - 2a} \right)\);
Giải bài 11 trang 14 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo
ài 11 trang 14 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo
Giải bài 12 trang 27 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo
Thu gọn các biểu sau: a) \(\left( {a - 4} \right)\left( {a + 4} \right) + {\left( {2a - 1} \right)^2}\);
Giải bài 13 trang 27 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo
Thực hiện các phép nhân sau: a) \(\left( {x + y + 1} \right)\left( {x + y - 1} \right)\);
Giải bài 14 trang 27 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) \(3\left( {a - b} \right) + 2{\left( {a - b} \right)^2}\);
Giải bài 15 trang 27 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo
Tính: a) \(\left( {a + 1 + \frac{{1 - 2{a^2}}}{{a - 1}}} \right):\left( {1 - \frac{1}{{1 - a}}} \right)\);
Giải bài 16 trang 27 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo
Ở hình bên, độ dài các cạnh AB, BC và GH được cho theo a và b; hai cạnh CD và EF bằng nhau; ba cạnh AH, GF và ED bằng nhau.
Giải bài 17 trang 27 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo
Lúc đầu người ta dự kiến thiết kế một chiếc hộp hình lập phương với độ dài mỗi cạnh là x (cm) \(\left( {x > 3} \right)\).
×