Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

7.1. Vocabulary - Unit 7. The time machine - SBT Tiếng Anh 6 – English Discovery (Cánh Buồm)

Tổng hợp các bài tập phần: 7.1. Vocabulary - Unit 7. The time machine - Tiếng Anh 6 – English Discovery (Cánh Buồm)

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1

 1.When did these things happen? Look at the picture and complete the sentences.

(Những điều này xảy ra khi nào? Nhìn vào bức tranh và hoàn thành các câu.)


Bài 2

 2.Complete the words in the sentences.

(Hoàn thành các từ trong các câu.)

1. The bicycle was a very important invention.

(Xe đạp là một phát minh rất quan trọng.)

2. Darwin's t _ _ _r_ of evolution wasn't popular at first.

3. Scientists believe that the u_ _ _ _r_e storted with the Big Bang, thirteen billion years ago. 

4. John Blankenbaker invented the p_ _ _ _ _ _I c_ _ _ _ _ _r. The monitor was like a television and the keyboard was very, very big.

5. There was a fire and a big e_ _ _o_ _ _n in the factory. 


Bài 3

 3.Complete the sentences with the Past Simple form of the verbs below.

(Hoàn thành các câu với dạng Quá khứ Đơn của các động từ dưới đây.)

become             begin             buy             can             eat

sell             understand             write

1. Last week my dad sold his car for a lot of money.

(Tuần trước, bố tôi đã bán chiếc xe hơi của mình với giá rất nhiều tiền.)

2. I ____ everything the teacher said.

3. We ____ an essay in class yesterday.

4. James ____ a big piece of cake and was ill on his birthday.

5. I ____ swim when I was eight years old.

6. Sue ____ a good dictionary last week.

7. The concert ____ at 8.00 and finished at 11.00.

8. My sister Katy ____ a teacher in 2016.


Bài 4

4.Complete the word puzzle with technology words. What's the hidden word? 

(Hoàn thành câu đố chữ với các từ công nghệ. Từ ẩn là gì?)

1. You can use this site to post photos, read friends' news and chat with friends: social _____ site

2. A video camera on your computer; you can use it to have video calls with friends: _____

3. This is the program that shows the internet on your screen: web_____

4. This is a website that helps you find information on the internet: search_____

5. You can use this to call your friends. It usually has a camera for photos and videos and you can also get on the internet with it: _____

The hidden word is: _____



Bài 5

5.Complete the sentences with words from Exercise 4 in the correct form.

(Hoàn thành các câu với các từ trong Bài tập 4 theo mẫu đúng.)

1. I'm on several social networking sites and check them all the time.

(Tôi vào một số trang mạng xã hội và kiểm tra chúng mọi lúc.)

2. My favourite _____ is Google.

3. With my _____, I can see my friends when we chat online.

4. I often use the Wikipedia _____ to get information for school.

5. I've got a new _____ and I love it! It's so thin and the batteries last a long time.

6. My dad uses Firefox but my favourite _____ is Google Chrome. 


Bài 6

6.Find words in the word search below to complete the sentences. Look


Bài 7

7.Complete the blog with one word in each gap. 

(Hoàn thành blog với một từ trong mỗi khoảng trống.)

                                                                My high-tech grandma 

It was my gran's birthday three days (1) ago. She was born in (2) ____ 1950s. When she was young, there weren't any personal (3) _____ so she wrote letters, not emails or texts. Now she loves technology. She's very interested in Greek myths, and her favourite (4) ____ is greekmyth.com. My present for her birthday was a (5) ____ so that she can see her sister in Australia when they chat online. My parents' present was a new (6) _____! It's really cool and the batteries lag forever! (7) _____ to them she can now text and send messages easily. I tried to explain social (8) _____ sites to her but it was hard! 


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm rối loạn nước và điện giải

Khái niệm về Chuyển chất

Khái niệm về trạng thái cân bằng sinh học

Khái niệm về điều chỉnh thông số

Khái niệm về nồng độ ion

Khái niệm về độ bazơ và vai trò của nó trong hóa học. Định nghĩa và tính chất của các chất bazơ. Cách đo độ bazơ và các phương pháp đo độ bazơ. Tính chất hóa học và vật lý của dung dịch bazơ. Ứng dụng của độ bazơ trong sản xuất xà phòng, nông nghiệp, bể bơi và y học.

Khái niệm về nồng độ nước

Khái niệm về tổn thương và các loại tổn thương khác nhau. Tầm quan trọng của việc hiểu rõ về tổn thương, đánh giá dấu hiệu và triệu chứng, đưa ra biện pháp phòng ngừa và bảo vệ bản thân. Các loại tổn thương dựa trên tiêu chí vật lý, sinh học, hóa học và nhiệt độ. Tổn thương cơ thể và tâm lý là hai khía cạnh quan trọng. Cần chăm sóc và điều trị tổn thương cơ thể, điều trị tâm lý và nhận biết các tác nhân gây tổn thương. Cơ chế gây ra tổn thương bao gồm các tác động vật lý, hóa học, nhiệt độ, áp lực và sinh học. Dấu hiệu và triệu chứng của tổn thương bao gồm đau đớn, sưng tấy, chảy máu và khó thở. Phương pháp phòng ngừa và điều trị tổn thương bao gồm cấp cứu, phẫu thuật và sử dụng thuốc.

Khái niệm về chất kháng khuẩn

Khái niệm về chuyển oxy và quá trình chuyển oxy trong các quá trình hóa học. Chuyển oxy là quá trình di chuyển phân tử oxy trong các phản ứng hóa học, đóng vai trò quan trọng trong chuyển đổi chất và cung cấp năng lượng.

Xem thêm...
×