Trò chuyện
Tắt thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Cá Cam
Đại Sảnh Kết Giao
Chat Tiếng Anh
Trao đổi học tập
Trò chuyện linh tinh
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Unit 2 – Grammar Bank – SBT Tiếng Anh 6 – Right on!

Tổng hợp bài tập phần Unit 2 – Grammar Bank – SBT Tiếng Anh 6 – Right on!

Cuộn nhanh đến câu

Bài 15

Present Simple 

(Thì hiện tại đơn)

15. * Write the third person singular.

(Viết ngôi thứ ba số ít.)

1. I stay- he/she stays

2. I write –

3. I watch- 

4. I relax- 

5. I run – 

6. I touch –

7. I do-

8. I guess- 

9. I try-

10. I wash-


Bài 16

 16 ** Put the verbs in brackets into the Present Simple. 

(Đặt các động từ trong ngoặc vào Thì Hiện tại Đơn.)

Hi Laura,

My name 1)______is_____ (be) Sue. I am 11 years old and I 2)_______(live) in York, UK . I 3)_________(have got) one brother. My brother is very good at sport. He 4)________-(play) in the school basketball team. They 5)________(practise) every aftemoon. I 6)_______(not/ilke) sport. I 7)__________ (draw) well and I also 8)________-(play) the guitar. I really 9)_____(enjoy) it but I 10)______ (not/be) very good at it. What about you? 11)______ (you/have got) any brothers or sisters? What 12)______(you/do) in your free time? 

Write back and tell me. 

Sue


Bài 17

Prepositions of time (at, on, in)

(Giới từ chỉ thời gian)

17:* Fill in the gaps with at, on or in. 

(Điền vào khoảng trống bằng at, on hoặc in.)

1. My best friend starts dancing lessons__in__ June. 

2. My birthday is _________2nd August. 

3. Ann does her homework_______the afternoon. 

4. We play tennis _____8 o'clock_______ Saturdays. 

5. Sue surfs the Net_______ night. 

6. She meets her friends_______ Fridays. 

7. We go on holiday _____the summer. 

8. We have lunch______ noon.


Bài 18

18. * Put the adverbs of frequency in the correct place. 

(Đặt các trạng từ chỉ tần suất vào vị trí thích hợp.)

 

1. Sophie walks to school. (never) 

 

 

2. Jenny is late for class. (always) 

 

 

3. I play tennis. (often) 

 

 

4. My sister goes to the gym. (sometimes)

 

5. They go to the cinema on Saturdays. (usually)


Bài 19

 19 * Fill in the gaps with the correct question word.

(Điền vào chỗ trống từ câu hỏi đúng.) 

1. Where is Ann? She's at school. 

2. _________is her favourite colour, red or blue? Blue

3. _______she? She's my cousin, Jane. 

4. _______old is your dad? 39. 

5. ___________ is his birthday? 20th July. 

6. ___________ do you go to school? By bus. 

7. _________ is he from? New York, USA. 

8. _________car is this? John's. 

9. _____ your name? Mary. 

10. _______my bag? On the desk.


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm về chất tạo màng bảo vệ, định nghĩa và vai trò của nó trong bảo vệ bề mặt. Chất tạo màng bảo vệ là một chất được sử dụng để tạo lớp màng bảo vệ trên bề mặt vật liệu. Màng bảo vệ này giúp bảo vệ bề mặt khỏi các yếu tố có hại như oxi hóa, ăn mòn, mài mòn và tác động từ môi trường bên ngoài.

Khái niệm về điều chỉnh độ ẩm

Khái niệm về nồng độ chất gây ăn mòn - Định nghĩa và ảnh hưởng của nó trong quá trình gây ăn mòn

Khái niệm và phân tích chi phí sửa chữa: Ý nghĩa và các loại chi phí sửa chữa, phân tích hiệu quả và quản lý chi phí sửa chữa.

Mất đi electron - Quá trình mất đi electron từ lớp ngoài cùng của vỏ electron, ảnh hưởng đến cấu trúc và tính chất nguyên tử hay ion. Oxi hóa và khử - Quá trình trao đổi electron, xác định chất bị oxi hóa và chất bị khử trong phản ứng hóa học. Cơ chế mất đi electron - Quá trình trao đổi electron giữa nguyên tử, ảnh hưởng bởi độ âm điện và kích thước nguyên tử. Ứng dụng của mất đi electron - Điện phân, oxy hóa khử và xử lý nước trong đời sống và công nghiệp.

Khái niệm về electron tự do

Khái niệm về tan trong nước và cách đo độ tan: quá trình hòa tan chất hoàn toàn trong nước tạo thành dung dịch đồng nhất và các yếu tố ảnh hưởng đến độ tan. Hướng dẫn cách đo độ tan và các đơn vị đo độ tan thông dụng. Có nhiều ứng dụng của tan trong nước trong đời sống và sản xuất.

Khái niệm về mạ và các loại mạ phổ biến

Khái niệm về chất phủ bảo vệ và ứng dụng trong đời sống và công nghiệp

Khái niệm về kim loại chịu ăn mòn thấp hơn

Xem thêm...
×