Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Cá Xanh lá
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Unit 4 – Grammar Bank – SBT Tiếng Anh 6 – Right on!

Tổng hợp bài tập phần Unit 4 – Grammar Bank – SBT Tiếng Anh 6 – Right on!

Cuộn nhanh đến câu

Bài 25

25. * Put the verbs in brackets into the Present Continuous. 

(Đặt các động từ trong ngoặc vào thì Hiện tại tiếp diễn.)

From: Susan 

To: Mary 

Hi Mary! How are you? What are you doing now? I'm on holiday and it's very hot! I 2)_________(wear) a T-shirt and my shorts. I'm with my family and we 3)________ (have) an ice-cream. We 4)_________ (not/sit) outside because it's too hot! My sister 5)______(read) a book at the moment and my parents 6)______(drink) tea. How 7)________( you/do?) 

8) _______ (you/have) a nice time in Ho Chi Minh City

 See you soon. 


Bài 26

26 ** Put the verbs in brackets into the Present Simple or the Present Continuous. 

(Đặt các động từ trong ngoặc vào thì Hiện tại đơn hoặc Thì hiện tại tiếp diễn.)

1. A: I am going (go) to the market.  Do you want to come with me? 

B: I can't. I ____________(do) my homework now. 

2. A: What ________(you/do)? 

B: I _________(cook) dinner. 

3. A: Tony__________ (not/work) this week. He's on holiday. 

B: He always ________(take) two weeks off in August, right? (

4. A.___________(Nina/play)  basketball at the moment?

B: Yes. Her team always _______(practise) on Thursdays. 

5. A: _________(we/wait) for Tony?

B: No. He's tired so he _________(not/come) with us


Bài 27

be going to- will

27.* Fill in the gaps with the correct form of will or be going to and the verbs in brackets

(Điền vào chỗ trống với dạng đúng của will hoặc be going to và các động từ trong ngoặc.)

1. A: Are you going to travel (travel) abroad this year? 

B: No, I _________(work) at a campsite. Would you like to come with me? 

2.  A: The weather forecast says it _______(rain) all day tomorrow. 

 B. Oh no! I_________not/ride) my bike to work, then. I_______(catch) the bus instead. 

3.  A: I think we ________(go) to the cinema this weekend. 

 B: Can I come with you? 

4.  A: What does Harry plan to do after he finishes school? 

 B: He___________(study) History at university


Bài 28

Present Continuous (future meaning) 

28. * Complete the sentences using the verbs in brackets with be going to or the Present Continuous. 

(Hoàn thành các câu sử dụng các động từ trong ngoặc với be going to hoặc thì hiện tại tiếp diễn.)

1. We are visiting (visit) Doha next month. We've got our tickets. 

2. I__________(spend) the mornings on the beach when I go on holiday! 

3. He is late. He ___________ (miss) his flight.

4. She__________ (leave) tomorrow at 7:00 by train. 

5. They_________(come) house this evening. Would you like to come, too?


Bài 29

have to /don't have to

29.* Fill in the gaps with have to or don't have to. 

(Điền vào khoảng trống với phải hoặc không cần phải làm.)

At Greenpark school, students: 

1. _____________ arrive there on time for lessons. (✓) (X) 

2. _____________ wear a uniform (X)

3. _______________be polite to the teachers. (✓)

4. _____________ buy food at the canteen. (X) 


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm về Warm Material - Định nghĩa và tính chất của vật liệu giữ ấm, cách làm và ứng dụng. Các loại Warm Material phổ biến như lông vũ, len, chần, bông và cách lựa chọn phù hợp. Cách bảo quản Warm Material để duy trì tính chất giữ ấm.

Khái niệm vật liệu nhẹ và thoáng khí

Tổng quan về Thời trang mùa Hè

Khái niệm về slightly rough texture và ứng dụng trong thiết kế nội thất và công nghiệp.

Wrinkles easily - định nghĩa, nguyên nhân và cách phòng tránh tình trạng này trong chăm sóc da, với tác hại tiềm tàng đối với sức khỏe da.

Khái niệm về casual and relaxed look

Easy to care for - Định nghĩa, loại cây và cách chăm sóc dễ dàng.

Khái niệm về semisynthetic material và ứng dụng trong ngành xây dựng, sản xuất và y tế.

Soft and Silky Texture - Định nghĩa, tính chất và ứng dụng trong sản phẩm chăm sóc cá nhân và mỹ phẩm. Yếu tố tạo nên Soft and Silky Texture bao gồm thành phần, công thức và quy trình sản xuất. Hướng dẫn sử dụng và bảo quản Soft and Silky Texture để đảm bảo hiệu quả và độ an toàn cho người sử dụng.

Giới thiệu về thay thế lụa - Tình trạng ngành công nghiệp lụa và nhu cầu vật liệu thay thế lụa. Sợi tổng hợp và tự nhiên như polyester, nylon, viscose, sợi tre, lanh, bông, len. Ưu điểm và nhược điểm của vật liệu thay thế lụa.

Xem thêm...
×