Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Unit 3 – Grammar Bank – SBT Tiếng Anh 6 – Right on!

Tổng hợp bài tập phần Unit 3 – Grammar Bank – SBT Tiếng Anh 6 – Right on!

Cuộn nhanh đến câu

Bài 20

Countable/Uncountable nouns- Partitives 

(Danh từ đếm được / không đếm được- Phân vùng)

20. * Write C(countable) or U (uncountable). Then write the plural for the countable nouns. 

(Viết C (đếm được) hoặc U (không đếm được). Sau đó viết số nhiều cho các danh từ đếm được.)

1. apple 

2. milk 

3. meat 

4. chicken 

5. Orange

6. dish 

7. rice 

8. bread 

9. pie 

10. mustard 

11. cherry 

12. sugar 

13. burger 

14. pasta 

15. Cereal


Bài 21

21. * Underline the correct item.

(Gạch chân dưới từ đúng)

1. Can I have a/any/some glass of apple juice? 

2. We haven't got no/some/any biscuits left.

3. Let's make an/any/some omelette for dinner tonight.

4. Would you like any/an/some ice cream?

5. There are a few/any/little peppers in the fridge.

6. We've got a lot of/much/many milk in the.

7. How lot/many/much tomatoes are there?

8. There is lots/much/many of sugar in the bowl.

9. Is there many/lots/much cake left? 1

10. There's much/many/lots of milk in my tea.

11. There's a little/little/few juice. Can you buy two cartons, please?

12. We've got a lot of/little/much cherries.


Bài 22

22. ** Underline the correct item.

(Gạch chân dưới từ đúng) 

A. What do we need from the supermarket? 

B. We need 1) any/some butter and 2) a few/a little potatoes. How 3) much/ many eggs are there in the fridge? 

A. We've got 4) a lot of/much eggs. But there isn't 5) much/many milk. 

B. OK. Let's buy a 6) loaf/carton then. How 7) many/much cheese have we got?

A.  Very 8) few/little. And we haven't got 9) any/some cereal. 

B. Let's get 10) some/a few cereal then. A 11) box/carton is enough, I think. Oh, and a 12) jar/packet of biscuits. 

A. OK. Let's go.


Bài 23

23. * Underline the correct item. 

(Gạch chân dưới từ đúng)

One of the 1) best/better places to shop for fruit and vegetables is a street market. You can get fresh local products at a 2) low/lower price than in the supermarket. You can also find other things like good-quality clothes. In my country, 3) more usual/the most usual day for a street market is Saturday. These markets are usually a lot 4) busier/the busiest at noon than in the morning because the produce is 5) less/least expensive than 6) earliest/earlier in the day.


Bài 24

24. * Put the words in brackets into the comparative or superlative form. Add any necessary words. 

(Đặt các từ trong ngoặc ở dạng so sánh hơn hoặc so sánh nhất. Thêm bất kỳ từ nào cần thiết.)

A: Nina is friendlier/more friendly (friendly) than her sister. 

B: That's why she's _______(popular) girl in class! 

A:I think Paul is________ (handsome) than Ted. 

B: Yes, but Ted is _________(funny) of all my friends. 

A: Mario's is very expensive. 

B: You're right, but Laureen's is ________(expensive) of all the restaurants in the area. 

A: Kate is_______ (pretty) than Sally. 

B: Yes, but Sally is _________(helpful) in the class. 

A: London is _________(big) than Edinburgh. B: Yes, but I think Edinburgh is_______ (beautiful) city in the UK.

A: It was very hot yesterday. 

B: Yes, it was_________ (hot) day of the year so far. 

A:I like Tina a lot. Do you? 

B: Oh yes! She's _______(polite) person in the class. 

A: How old is Tony?

B: He's two years_____ (old) than me. 

A: Are you_______ (tall) student in your class? 

B: No, there's one girl__________ (tall) than me. 

A:I love living in London. B: Me too. It's (exciting) than York. 


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm bảo dưỡng, vai trò và loại bảo dưỡng trong bảo trì và sửa chữa thiết bị. Các bước trong quy trình bảo dưỡng và công cụ và kỹ thuật sử dụng.

Khái niệm về kiểm tra định kỳ

Vật liệu chịu nhiệt - vai trò và ứng dụng trong công nghiệp. Loại vật liệu chịu nhiệt bao gồm kim loại, gốm, composite và polymer. Lựa chọn vật liệu phù hợp quan trọng trong thiết kế và sản xuất hệ thống hoạt động ở nhiệt độ cao. Vật liệu chịu nhiệt cũng được sử dụng để bảo vệ các vật liệu khác không chịu nhiệt. Các loại vật liệu chịu nhiệt thông dụng là kim loại, gốm, sợi thủy tinh và nhựa. Tính chất của vật liệu chịu nhiệt bao gồm khả năng chịu nhiệt độ cao, độ bền, độ dẻo dai và khả năng chống ăn mòn. Vật liệu chịu nhiệt được sử dụng trong nhiều ứng dụng như lò nung, lò hơi, động cơ phản lực và các thiết bị chịu nhiệt khác.

Giới thiệu về chế tạo bộ phận cơ khí

Vỏ máy: Khái niệm, vai trò, loại và thành phần | Vật liệu và kỹ thuật sản xuất | Sửa chữa và bảo trì | Linh kiện, vệ sinh, kiểm tra và đánh giá hiệu suất

Khái niệm về vòng bi, định nghĩa và vai trò của nó trong cơ khí và công nghiệp

Khái niệm về cuộn dây điện

Khái niệm về điện áp xoay chiều

Khái niệm về nhựa cách điện

Khái niệm về lớp cách điện và vai trò của nó trong việc bảo vệ an toàn điện. Các loại lớp cách điện thông dụng và vai trò của chúng. Chuẩn đoán và kiểm tra tính chất của lớp cách điện. Cách sử dụng lớp cách điện đúng cách để bảo vệ an toàn cho người sử dụng.

Xem thêm...
×