Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

5e. Grammar - Unit 5. London was great – Tiếng Anh 6 – Right on!

Tổng hợp bài tập và lý thuyết phần 5e. Grammar - Unit 5 - SGK tiếng Anh 6 - Right on!

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1

Past Simple (interrogative & short answers)

(Thì quá khứ đơn (câu nghi vấn và câu trả lời ngắn)

interrogative (câu nghi vấn)

short answers (câu trả lời ngắn)

Did I/you/ he, etc. play tennis?

Did I/ you/ he, etc. leave?

Yes, I/you/he, etc. did.

No, I/ you/he, etc. didn’t.

We use rising intonation with Yes/No questions.

(Chúng ta sử dụng ngữ điệu lên giọng với câu hỏi Yes/ No.)

Did he call you? (Anh ấy đã gọi cho bạn à?)

 

1. Look at what Peter did/didn't do yesterday. Write questions, then answer them.

(Hãy nhìn vào những gì Peter đã làm / đã không làm ngày hôm qua. Viết câu hỏi, sau đó trả lời chúng.)

1. go to the mall? (x) Did Peter go to the mall? No, he didn't.

(đi trung tâm thương mại - Có phải Peter đã đến trung tâm thương mại không? Không.)

2. play basketball (x)________________________________

(chơi bóng rổ)

3. meet his friends (✓)_______________________________

(gặp bạn)

4. watch a film (✓)___________________________________

(xem phim)

5. listen to music (x) ________________________________

(nghe nhạc)

6. go to the park (x)_________________________________

(đi công viên)

7. chat online (✓)____________________________________

(tán gẫu trực tuyến)

8. go to bed late (✓)__________________________________

(đi ngủ muộn)


Bài 2

2. Use the phrases to ask and answer questions.

(Sử dụng các cụm từ để hỏi và trả lời câu hỏi.)

1. you/get up early/yesterday?

A: Did you get up early yesterday? (Hôm qua bạn có dậy sớm không?)

B: Yes, I did. (Vâng, tôi có.)

2. your mum/go to work/yesterday?

3. teacher/give you lots of homework/last week?

4. you/go on holiday/last summer?

5. your best friend/call you/last night?

6. your dad/drive you to school/this morning?


Bài 3

3. Use the words in brackets to write questions as in the example. Read them aloud.

(Sử dụng các từ trong ngoặc để viết câu hỏi như trong ví dụ. Đọc to chúng.)

1. She left at 9:00. (When?When did she leave?

(Cô ấy đã rời đi lúc 9 giờ. - Cô ấy đã rời đi khi nào?)

2. He went to the theatre last night. (Where?)_____________________

(Anh ấy đã đi đến rạp hát tối qua. (Ở đâu?)) 

3. Ann met Harry yesterday. (Who?)_____________________________

(Ann đã gặp Harry vào ngày hôm qua. (Ai?))

4. He called Bob to invite him to his party. (Why?)__________________

(Anh ấy đã gọi cho Bob để mời anh ấy đến bữa tiệc của mình. (Tại sao?))

5. The film started at 7:00 p.m.(What time?)______________________

(Phim bắt đầu lúc 7:00 tối. (Mấy giờ?))

6. I went to the cinema on foot. (How)___________________________

(Tôi đã đi bộ đến rạp chiếu phim. (Làm thế nào))

7. They wore coats. (What?)____________________________________

(Họ đã mặc áo khoác. (Cái gì?))


Bài 4

4. Put the verbs in brackets into the Past Simple, then complete the answers.

(Chia động từ trong ngoặc ở thì quá khứ đơn sau đó hoàn thành câu trả lời.)

1. A: Did Tom fly didn't (Tom/fly) to Brussels?

    (Tom đã bay đến Brussels à?)

    B: No, he didn’t. He travelled (travel) by train.

    (Không. Anh ấy đi bằng tàu hỏa.)

2. A: __________________________(you/enjoy) the party?

    B: Yes, we____________________. We __________(stay) there until midnight.

3. A: __________________________(Tony/pay) for the concert tickets?

    B: No, he____________________. We each______________(buy) our own.

4. A: ________________________(you/book) a table at the restaurant?

   B: Yes, I___________________. I____________(book) it last night.

5. A: Why________________________(not/Louise/come) with you?

    B: She__________________(not/be) well.

6. A:_______________________(you/have) a barbecue last Saturday?

   B: Yes, we ______________. Paul ____________(not/come) because he____________(be) sick.


Bài 5

5. Use verbs from the list and time words/phrases to ask and answer as in the example.

(Sử dụng động từ danh sách về thời gian từ /cụm từ để hỏi và trả lời như trong ví dụ.)

 

- eat (ăn)

- walk (đi bộ)

- stay (ở lại)

- meet (gặp gỡ)

- come (đến)

- send (gửi)

- go (đi)

- have (có)

- try (cố gắng)

- do (làm)

- study (học/ nghiên cứu)

- write (viết)

- buy (mua)

- make (làm/ tạo nên)

- break (làm vỡ)

- swim (bơi)

- wear (mặc)

- spend (trải qua/ tiêu xài)

- read (đọc)

- yesterday afternoon (chiều hôm qua)

- last Friday (thứ Sáu tuần trước)

- yesterday (hôm qua)

- a month ago (cách đây một tháng)

- last week (tuần trước)

- last weekend (cuối tuần trước)

- a week ago (cách đây 1 tuần)

- yesterday evening (tối hôm qua)

- last summer (mùa hè năm ngoái)

- at noon (12 giờ trưa)

A: Did you eat pasta yesterday afternoon?

(Chiều qua bạn có ăn mì ống không?)

B: Yes, I did. (Tôi có.)


Bài 6

6. Put the verbs in brackets into the Past Simple.

(Chia động từ trong ngoặc ở thì Quá khứ đơn.)

Hi Sam, Hope you 1)____________(have) a great weekend. Mine 2)___________(be) fantastic. We 3)______________ (go) to Ho Chi Minh City. Ann 4)___________(not/come) with us. She 5)______________(spend) the weekend at grandparents' house. We 6)__________(stay) at a hotel in the centre and we 7)__________(travel) around by bus. It 8)_________(be) cold but it 9)________(not/rain). We 10)_____________ (visit) all the sight such as Reunification Palace, Tao Đàn Park and the History Museum. Write back and tell me your news.

Bảo


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

×