Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Kỳ Lân Nâu
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Tiếng Anh 10 Unit 1 Getting Started

1. Listen and read. 2. Read the conversation again and decide whether the following statements are true (T) or false (F). 3. Write the verbs or phrasal verbs that are used with the nouns or noun phrases in the conversation. 4. Complete the sentences from the conversation with the correct forms of the verbs in brackets.

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1

Household chores

1. Listen and read.

(Nghe và đọc.)


Nam: Hello, Minh.

Minh: Hi, Nam. How are you? I'm going to play football at our school stadium with a few friends this evening. Are you free to join us?

Nam: I'd love to, but I'm afraid I can't. I'm preparing dinner.

Minh: Really? Doesn't your mum cook?

Nam: Oh, yes. My mum usually does the cooking, but she's working late today.

Minh: How about your sister, Lan? Does she help with the housework?

Nam: Yes. She often helps with the cooking. But she can't help today. She's studying for her exams.

Minh: I see. I never do the cooking. It's my mother's job.

Nam: Really? So how do you divide the household chores in your family?

Minh: Mum is the homemaker, so she does the chores. My dad is the breadwinner, he earns money. And we, the kids, study.

Nam: Well, in my family, we divide the housework equally - Mum usually cooks and shops for groceries: Dad cleans the house and does the heavy lifting.

Minh: What about you and your sister?

Nam: My sister does the laundry. I do the washing-up and put out the rubbish. We also help with the cooking when our mum is busy.

Minh: That sounds fair! Anyway, I have to go now. See you later.

Nam: Bye. Have fun.


Bài 2

2. Read the conversation again and decide whether the following statements are true (T) or false (F).

(Đọc lại bài hội thoại và quyết định xem liệu những câu sau là đúng (T) hay sai (F).)

 

T

F

1. Nam's mother is cooking now.

 

 

2. Everybody in Nam's family does some of the housework.

 

 

3. The children in Minh's family don't have to do any housework.

 

 


Bài 3

3. Write the verbs or phrasal verbs that are used with the nouns or noun phrases in the conversation.

(Viết các động từ hoặc cụm động từ được sử dụng với danh từ hoặc cụm danh từ trong bài hội thoại.)

 

Verbs / Phrasal verbs

Nouns / Noun phrases

1.

put out

the rubbish

2.

 

the laundry

3.

 

groceries

4.

 

the heavy lifting

5.

 

the washing up


Bài 4

4. Complete the sentences from the conversation with the correct forms of the verbs in brackets.

(Hoàn thành các câu từ bài hội thoại với hình thức đúng của động từ trong ngoặc.)

1. I'd love to, but I'm afraid I can't. I (prepare) __________ dinner.

2. My mum usually (do) __________ the cooking but she (work) __________ late today.


Từ vựng

1. 

prepare /prɪˈpeə(r)/

(v): chuẩn bị

He was in the kitchen preparing lunch.

(Anh ấy đang ở trong bếp chuẩn bị bữa trưa.)

2. 

do the cooking

(v.p): nấu ăn

My husband does all the cooking.

(Chồng tôi là tất cả công việc nấu ăn.)

3. 

study for exams

(v.p): học cho kì thi

He is studying for the tomorrow exam.

(Anh ấy đang học bài cho kì thi ngày mai.)

4. 

divide /dɪˈvaɪd/

(v): phân chia, phân công

The book is divided into 11 sections.

(Quyển sách được chia thành 11 phần.)

5. 

household chores

(n.p): việc nhà

Who does most of the household chores?

(Ai làm hầu hết các công việc nhà?)

6. 

homemaker /ˈhəʊmmeɪkə(r)/

(n): nội trợ

TV commercials often show happy homemakers.

(Quảng cáo trên truyền hình thường chiếu những người nội trợ hạnh phúc.)

7. 

breadwinner /ˈbredwɪnə(r)/

(n): trụ cột tài chính

In my family, my father is the breadwinner.

(Bố tôi là trụ cột tài chính trong gia đình tôi.)

8. 

equally /ˈiːkwəli/

(adv): công bằng, bình đẳng

Everyone should be treated equally.

(Mỗi người nên được đối xử một cách bình đẳng.)

9. 

shop for groceries

(v.p): mua thực phẩm

My mothers shops for groceries every weekend.

(Mẹ tôi đi mua thực phẩm mỗi cuối tuần.)

10. 

do the heavy lifting

(v.p): làm công việc mang vác nặng

My father is responsible for doing heavy lifting in my house.

(Bố tôi phụ trách việc mang vác nặng nhọc trong nhà.)

11. 

do the laundry /duː/ /ðə/ /ˈlɔːndri/

(v.p): làm công việc giặt giũ

My sister likes doing the laundry a lot.

(Chị tôi rất thích công việc giặt giũ.)

12. 

do the washing up

(v.p): rửa chén/ bát

I always do the washing up after meals.

(Tôi luôn rửa bát sau các bữa ăn.)

13. 

put out the rubbish

(v.p): vứt rác

My brother main job is to put out the rubbish at the end of everyday.

(Công việc chủ yếu của anh trai tôi là vứt rác mỗi cuối ngày.)


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Tôi Luyện: Khái niệm, Phương pháp, Lợi ích và Kế hoạch Tôi Luyện

Giới thiệu về quy trình sản xuất thép, tầm quan trọng của thép trong đời sống và công nghiệp

Khái niệm chế biến nguyên liệu sắt và vai trò của nó trong sản xuất thép. Nguyên liệu sắt và quá trình sản xuất sắt từ quặng. Quá trình chế biến sắt thành thép. Các sản phẩm từ quá trình chế biến nguyên liệu sắt.

Khái niệm về thị trường và yếu tố ảnh hưởng đến thị trường

Khái niệm chuỗi cung ứng và vai trò của nó trong kinh doanh. Tối ưu hóa hoạt động, tăng hiệu suất và giảm chi phí. Mạng lưới liên kết giữa các công ty, nhà cung cấp và khách hàng. Giai đoạn trong chuỗi cung ứng: nguồn cung cấp, sản xuất, phân phối và bán hàng. Quản lý chuỗi cung ứng: phương pháp ABC, công cụ PERT, quản lý rủi ro và thông tin. Thách thức và giải quyết trong quản lý chuỗi cung ứng. Xu hướng mới: ứng dụng IoT trong quản lý và giám sát chuỗi cung ứng.

Khái niệm và thành phần chính của sản phẩm thép | Thép Carbon: sản xuất, tính chất và ứng dụng | Thép không gỉ: sản xuất, tính chất và ứng dụng | Thép hợp kim: sản xuất, tính chất và ứng dụng.

Khái niệm về tiền xử lý nguyên liệu và các phương pháp, công nghệ, ứng dụng của nó trong sản xuất - Tối đa 150 ký tự

Ứng dụng của thép trong đời sống và công nghiệp: Xây dựng, ô tô, đồ gia dụng, máy móc công nghiệp.

Khái niệm về luyện kim điện

Khái niệm về kỹ thuật sản xuất

Xem thêm...
×