Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Gấu Xanh lá
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Tiếng Anh 7 Unit 1 Lesson 1

a. Number the pictures. Listen and repeat.b. In pairs: Note three more hobbies you know. Discuss if you like them. a. Read Kate’s blog post àn choose the best title.b. Now, read and circle the correct answer.c. In pairs: What cool things you can make?a. Listen and repeat. b. Fill in the blanks with the collect form of the verbs.c. Write sentences about habits using the pictures and prompts a. Focus on the /eɪ/ sound. b. Listen to the words and focus on the underlined letter. c. Listen and cross

Cuộn nhanh đến câu

New Words - a

a. Number the pictures. Listen and repeat.

(Điền số với bức tranh. Nghe và lặp lại.)


1. collect soccer stickers

2. (build) models

3. bake (cakes)

4. (make) vlogs

5. (read) comics

6. (play) online games


New Words - b

b. In pairs: Note three more hobbies you know. Discuss if you like them.

(Ghi chú thêm những sở thích mà em biết. Thảo luận xem liệu em có thích chúng không.)

A: Do you like building models? (Bạn có thích xây mô hình không?)

B: Yes, I do. (Vâng, tôi có.)


Reading - a

a. Read Kate’s blog post àn choose the best tittle.

(Đọc bài đăng trên blog của Kate và chọn chủ đề phù hợp.)

1. My Model Collection (Bộ sưu tập mô hình của tôi)

2. Building Model Cars Is Fun (Xây dựng mô hình ô tô rất thú vị)

ABOUT ME (VỀ TÔI)

Hi! I’m Kate. I like building models and blogging.

(Chào! Tôi là Kate! Tôi thích xây mô hình và làm nhật ký điện tử.)

A Teen Blogger                                                                             A blog about stuff

_______________________

I build models in my free time. I have fifteen models. Some of them were gifts from friends and family, but I bought most of them. I mostly build planes and cars, but I have a few ship models, too. My favorite one is my MGA car model. The real MGA was a cool sports car from England. I think it’s very cute.

I often spend about one or two hours a day building my models. Sometimes my sister, Alice, does it with me and films us building models for her vlogs. She makes vlog every week and it helps her make new friends.

What about you? What do you do in your free time? Leave a comment and tell me!


Reading - b

b. Now, read and circle the correct answer.

(Bây giờ, đọc và khoanh đáp án đúng.)

1. How did Kate get most of her models?

a. They were gifts.                                 

b. She bought them.                           

c. She found them.

2. What is her favorite model?

a. car                                                                

b. a ship                                                          

c. a plane

3. Who does Kate build her models with?

a. her friend                                           

b. her teacher                                      

c. her sister

4. Why does Alice film them building models?

a. for school                                           

b. for her vlogs                                               

c. for her friends


Reading - c

c. In pairs: What cool things you can make?

(Theo cặp: Bạn có thể làm những đồ vật dễ thương nào?)


Grammar - a

a. Listen and repeat. 

(Nghe và lặp lại.)


Girl: What do you do in your free time?

(Bạn nữ: Bạn làm gì trong thời gian rảnh rỗi?)

Boy: I play soccer on Tuesday mornings.

(Mình chơi đá bóng vào các sáng thứ Ba.)


Grammar - b

b. Fill in the blanks with the collect form of the verbs.

(Điền vào chỗ trống đúng dạng của động từ.)

1. I play (play) soccer in my free time.

(Tôi chơi đá bóng trong thời gian rảnh.)

2. My friends often ______ (play) online games together on the weekends.

3. My brother ______ (like) building models.

4. Lisa and Molly ______ (read) comics every night.

5. ______ you ______ (bake) cakes on the weekends?

6. Lucas ______ (not make) vlogs about his garden.

7. ______ Fiona ______ (watch) fashion shows in her free time?


Grammar - c

c. Write sentences about habits using the pictures and prompts.

(Viết câu về thói quen sử dụng hình ảnh và gợi ý.)


Grammar - d

d. In pairs. Ask your partner about what they do and don't do in their free time.

(Theo cặp. Hỏi bạn của em việc bạn ấy làm và không làm trong thời gian rảnh.)


Pronunciation - a

a. Focus on the /eɪ/ sound. 

(Tập trung vào âm /eɪ/.)


Pronunciation - b

b. Listen to the words and focus on the underlined letter.

(Nghe từ và chú ý chữ được gạch chân.)


make

bake  

game  

play


Pronunciation - c

c. Listen and cross out the word that doesn’t follow the note “a”.

(Nghe và gạch bỏ từ không tuân theo cách phát âm ghi chú “a”)


make

race  

car  

plane


Pronunciation - d

d. Read the words with the sound noted in “a.” to a partner.

(Đọc các từ có âm được ghi chú ở phần “a” với bạn.)


Practice - a

a. Ask and answer.

(Hỏi và trả lời.)

one a week (mỗi tuần 1 lần)

every day (mỗi ngày)

a few times a month (một tháng vài lần)

on the weekends (vào cuối tuần)

A: What do you do in your free time? (Bạn làm gì trong thời gian rảnh?)

B: I make vlogs. (Tôi làm nhật ký video.)

A: How often do you make vlogs? (Bạn làm vlog bao lâu 1 lần?)

B: I make vlogs once a month. (Tôi làm vlog mỗi tháng 1 lần.)


Practice - b

b. Practice with your own ideas.

(Thực hành với ý kiến của riêng em.)


Speaking - a

a. You’re asking your classmates about their hobbies. In fours: Complete the survey for yourself, then ask three more friends. Fill in the table.

(Bạn đang hỏi bạn cùng lớp về sở thích của họ. Trong nhóm 4 người: Hoàn thành cuộc khảo sát với chính bạn, sau đó hỏi thêm 3 người bạn. Điền vào bảng.)


Speaking - b

b. What is the most popular hobby in your group?

(Sở thích phổ biến nhất trong nhóm em là gì?)

In our group, the most popular hobby is…


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm về bình chứa: định nghĩa và vai trò trong lưu trữ và chứa đựng chất lỏng, khí hoặc rắn. Các loại bình chứa: kim loại, nhựa, thủy tinh và gốm. Thiết kế và chất liệu của bình chứa: ảnh hưởng đến tính chất bền vững và an toàn. Quy trình kiểm tra và bảo dưỡng: đảm bảo an toàn và tránh tai nạn. Quy định và tiêu chuẩn liên quan đến bình chứa: an toàn và chất lượng.

Khái niệm chi phí thấp: định nghĩa, vai trò và các chi phí thấp trong kinh doanh. Cách áp dụng chi phí thấp trong thực tiễn. Ưu và nhược điểm của việc áp dụng chi phí thấp.

C2H4 - Khái niệm, cấu trúc, tính chất, sản xuất và ứng dụng của etylen trong công nghiệp và đời sống hàng ngày.

Xử lý hóa học: định nghĩa, vai trò trong công nghiệp và đời sống, các phương pháp xử lý và ứng dụng trong sản xuất, xử lý nước và chất thải. Những vấn đề quan trọng cần lưu ý khi xử lý hóa chất bao gồm an toàn, bảo vệ môi trường và hiệu quả kinh tế.

Enzyme Acid Etylen: Định nghĩa, vai trò và ứng dụng trong sinh học và nông nghiệp - Tối đa 150 ký tự.

Khái niệm về tiền xử lý | Loại bỏ nhiễu, chuẩn hóa, rút trích và chọn lọc đặc trưng | Các phương pháp và vai trò của tiền xử lý dữ liệu | Loại bỏ giá trị ngoại lai, điền giá trị còn thiếu | Chuẩn hóa Min-Max, chuẩn hóa Z-score | Rút trích theo tần số và theo thông tin | Chọn lọc theo tần số và theo thông tin | Tối ưu hóa dữ liệu và hiệu suất mô hình.

Khái niệm về etilen

Khái niệm về bước tiền xử lý

Khái niệm về quá trình chưng cất và vai trò trong hóa học

Giới thiệu về ngành công nghiệp hóa chất và vai trò của ngành trong đời sống và kinh tế.

Xem thêm...
×