a. Match the words with the pictures. Listen and repeat. b. In pairs: Say what activities you can do at each place using the verbs in the box. a. Listen to Becky calling Toby to make plans to meet. Which place will they visit together? a. Listen to Becky calling Toby to make plans to meet. Which place will they visit together? b. Now, listen and circle. c. In pairs: Where do you like to meet your friends? What do you do there? Starting a friendly conversationa. Listen and repeat. b. Circle the c
New words - a
a. Match the words with the pictures. Listen and repeat.
(Điền từ với bức tranh tương ứng. Nghe và lặp lại.)
New words - b
b. In pairs: Say what activities you can do at each place using the verbs in the box.
(Làm việc theo cặp: Nói về những hoạt động bạn có thể làm ở một số địa điểm, sử dụng từ trong khung.)
play skate run go on buy watch |
I go on the rides at the fair.
(Tôi chơi đu quay ở hội chợ.)
Listening - a
a. Listen to Becky calling Toby to make plans to meet. Which place will they visit together?
(Nghe Becky gọi điện cho Toby để lập kế hoạch gặp mặt. Họ sẽ cùng nhau đi đến địa điểm nào?)
1. market (chợ)
2. bowling (sân chơi bowling)
3. ice rink (sân trượt băng)
Listening - b
b. Now, listen and circle.
(Bây giờ, nghe và khoanh tròn.)
1. Becky is meeting Joe at the fair tonight/ tomorrow.
(Becky sẽ gặp Joe ở hội chợ tối nay/ ngày mai.)
2. Toby is going to the bowling alley/ sports center on Saturday night.
(Toby sẽ đi sân chơi bowling/ trung tâm thể thao vào tối thứ Bảy.)
3. Becky is buying a book/ present on Saturday afternoon.
(Becky sẽ mua một quyển sách/ món quà vào chiều thứ bảy.)
4. Becky and Toby are meeting at 3 p.m. on Saturday/ Sunday.
(Backy và Toby sẽ gặp nhau lúc 3 giờ chiều thứ Bảy/ Chủ nhật.)
Listening - c
c. In pairs: Where do you like to meet your friends? What do you do there?
(Làm việc theo cặp: Bạn thích hẹn gặp bạn bè ở đâu? Bạn làm gì ở đó?)
Conversation Skill
Starting a friendly conversation
(Mở đầu một cuộc hội thoại thân thiện)
To ask someone how they are or to ask what is happening, say:
(Để hỏi ai đó họ như thế nào hoặc có chuyện gì, nói)
What’s up? (Có chuyện gì vậy?)
What’s going on? (Có chuyện gì vậy?)
Listen and repeat.
(Nghe và lặp lại.)
Grammar - a
a. Listen and repeat.
(Nghe và lặp lại.)
Grammar - b
b. Circle the correct words.
(Khoanh tròn từ đúng.)
1. I’m watch/I’m watching a movie tonight.
2. She is going/going bowling on Sunday night.
3. Let’s meet in/on front of the theater.
4. I’m meet/ meeting Sam at the water park tomorrow.
5. Is/ Are you going shopping this evening?
6. We’re meeting next/opposite the restaurant on Wednesday at 6 p.m.
Grammar - c
c. Look at next week’s plan. Write questions using the prompts, then answer the questions.
(Hãy nhìn vào kế hoạch của tuần tới. Viết câu hỏi bằng cách sử dụng các gợi ý, sau đó trả lời các câu hỏi.)
1. When/Jane/go/ice rink/?
When is Jane going to the ice rink?
(Khi nào Jane sẽ đến sân băng?)
She is going to the ice rink on Thursday.
(Cô ấy sẽ đến sân băng vào thứ Năm.)
2. What/Becky/do/Tuesday/?
3. When/Gary and Edward/play/ soccer/?
4. When/Kevin/go/fair/?
5. What/Gary/do/Wednesday/?
Grammar - d
d. In pairs: Make a plan to go out with your friend.
(Theo cặp: Lập kế hoạch ra ngoài cùng với bạn của em.)
Are you doing anything...? (Bạn có dự định làm gì đó....?)
I’m...Do you want to come? (Tôi sẽ... Bạn muốn đến không?)
Sure. Where should we meet? (Chắc chắn rồi. Chúng ta nên gặp nhau ở đâu?)
Let’s meet... (Chúng ta hãy gặp nhau ở...)
Pronunciation - a
a. Intonation for Yes/No question rises.
(Đọc câu hỏi dạng Yes/No với ngữ điệu tăng dần.)
(Tối nay bạn có định đi hội chợ không?)
Pronunciation - b
b. Listen to the question and notice how the intonation rises.
(Nghe câu hỏi và chú ý ngữ điệu tăng như thế nào.)
Are you going to the fair tonight?
(Bạn có đi hội chợ tối nay không?)
Pronunciation - c
c. Listen and cross out the sentence that doesn’t follow the notes in “a”.
(Nghe và gạch bỏ câu không tuân theo cách phát âm ghi chú “a”.)
Can we meet in front of the park?
(Chúng ta có thể gặp nhau trước công viên không?)
Do you like bowling?
(Bạn có thích bowling không?)
Pronunciation - d
d. Read the questions with the rising intonation to a partner.
(Đọc các câu hỏi có ngữ điệu tăng dần cùng với bạn.)
Practice - a
a. Practice the conversation. Swap roles and repeat.
(Luyện tập bài hội thoại. Hoán đổi vai trò và lặp lại.)
Thục: Hi Sang, can you talk now?
(Chào Sang, cậu có thể nói chuyện bây giờ không?)
Sang: Hi Thục. Yeah, what's up?
(Chào Thục. Được, có chuyện gì vậy?)
Thục: What are you doing tonight?
(Bạn định làm gì tối nay?)
Sang: Nothing. I'm staying at home.
(Chẳng làm gì cả. Tớ sẽ ở nhà.)
Thục: I'm watching a play at the theater. Do you want to come?
(Tớ sẽ đi xem kịch ở nhà hát. Cậu có muốn đến không?)
Sang: Sure. Where should we meet?
(Chắc chắn rồi. Chúng ta nên gặp nhau ở đâu?)
Thục: Let's meet in front of the theater.
(Chúng ta gặp nhau trước nhà hát nhé.)
(Vào lúc mấy giờ?)
Thục: How about seven o'clock?
(7 giờ nhé?)
(Đồng ý. Gặp lại sau nhé. Tạm biệt.)
(Tạm biệt.)
later/tomorrow (sau đó / ngày mai)
skating - ice rink/meeting Trinh - water park (trượt băng – sân băng / gặp Trinh – công viên nước)
next to - coffee shop/behind - bowling alley (cạnh – cửa hàng cà phê / phía sau – sân chơi bowling)
five/eight (năm / tám)
Practice - b
b. Practice with your own ideas.
(Luyện tập với ý tưởng của bạn.)
Speaking - a
a. You’re inviting your friend to join you in a free time activity. In pairs: Student B go to page 118 File 1. Student A, write activities and places in the table, then invite student B. If they can come, discuss where and when you will meet and complete the table.
(Bạn sẽ mời bạn mình tham gia một hoạt động trong thời gian rảnh rỗi. Làm việc theo cặp: Học sinh B đến trang 118 File1. Học sinh A, viết các hoạt động và địa điểm vào bảng, sau đó mời học sinh B. Nếu họ có thể đến, hãy thảo luận địa điểm và thời gian bạn sẽ gặp mặt và hoàn thành bảng.)
Speaking - b
b. Make a new pair. Ask your partner what they arranged to do with their friend, where and when they will meet them.
(Làm việc theo cặp mới. Hỏi bạn đồng hành họ sẽ sắp xếp làm gì với bạn của họ, họ sẽ gặp nhau ở đâu, khi nào.)
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365