Unit 6: I like chicken.
Tiếng Anh lớp 3 Learn more Eating habits Unit 6 trang 67 Phonics Smart
Tiếng Anh lớp 3 Lesson 1 Unit 7 trang 68 Phonics Smart Tiếng Anh lớp 3 Phonics Unit 6 trang 66 Phonics Smart Tiếng Anh lớp 3 Lesson 3 Unit 6 trang 64 Phonics Smart Tiếng Anh lớp 3 Lesson 2 Unit 6 trang 62 Phonics Smart Tiếng Anh lớp 3 Lesson 1 Unit 6 trang 60 Phonics SmartTiếng Anh lớp 3 Learn more Eating habits Unit 6 trang 67 Phonics Smart
1. Listen and repeat. 2. Write G (good eating habits) or B (bad eating habits). 3. Let’s say.
Bài 2
2. Write G (good eating habits) or B (bad eating habits).
(Viết chữ G (thói quen ăn uống tốt cho sức khỏe) hoặc B (thói quen ăn uống có hại cho sức khỏe).
Bài 3
3. Let’s say.
(Hãy nói.)
Let’s eat fruits and vegetables.
(Hãy ăn trái cây và rau củ.)
Don't eat sweet foods too much.
(Đừng ăn quá nhiều đồ ăn ngọt.)
Value: We should have good eating habits.
(Giá trị: Chúng ta nên có những thói quen ăn uống tốt cho sức khỏe.)
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365