Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Voi Hồng
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Tiếng Anh 7 Unit 9 Lesson 1

a. Match the words with the definitions. Listen and repeat.b. In pairs: Do you know any historic places? Tell your partner.a. Read Jane's email to her friend. Where is Jane?b. Now, read and circle the correct answer.c. In pairs: What do you know about the United States? Would you like to visit it? a. Listen and repeat. b. Write sentences using the prompts. c. Fill in the blanks using “the” or Ø (zero article).d. In pairs: Make sentences with your partner for a trip to London. Use the prompts.

Cuộn nhanh đến câu

New Words - a

 a. Match the words with the definitions. Listen and repeat.

(Nối từ với những định nghĩa tương ứng. Nghe và lặp lại.)


tour guide                stadium                flight                 historic                    jog                   ferry 

1. tour guide: a person who shows tourists around an attraction

(hướng dẫn viên du lịch: một người hướng dẫn khách du lịch quanh điểm tham quan)

2.___________:a journey by airplane 

3.___________: exercise by running but not very fast

4.___________: a boat that crosses a river

5. __________: famous or important in history 

6. __________: a place where people go to watch sports like baseball or football


New Words - b

 b. In pairs: Do you know any historic places? Tell your partner.

(Theo cặp: Bạn có biết về những địa điểm nổi tiếng lịch sử không? Hãy nói với bạn đồng hành.)

The Imperial City in Huế is a historic place. I visited it last year.

(Hoàng Thành Huế là một địa điểm lịch sử nổi tiếng. Tôi đã đến thăm nó vào năm ngoái.)


Reading - a

a. Read Jane's email to her friend. Where is Jane?

(Đọc email của Jane gửi cho bạn cô ấy. Jane đang ở đâu?)

1. New York City       

2. Washington, D.C.

To: sam365@abc.com

Subject: Hi from USA!

Hi Sammy,

I'm here in the United States and having a great time! We arrived on Wednesday and visited the Lincoln Memorial and Georgetown. Georgetown is a historic area in Washington, D.C. The food here is great. I ate a hot dog. It's a traditional American street food. I really liked it. Tomorrow, we're going to the White House with a tour guide and taking a boat trip along the Potomac River. We're going to the National Air and Space Museum on our last day in Washington, D.C. On Friday, we will get a flight to New York City. I'm looking forward to going on the Staten Island Ferry to see the Statue of Liberty and going to Yankee Stadium. The weather here is warm and sunny and the people are very friendly. I hope you're enjoying your summer holiday back in London. I wish you were here.

Jane


Reading - b

b. Now, read and circle the correct answer.

(Bây giờ, đọc và khoanh đáp án đúng.)

1. So far, Jane has visited... 

(Cho đến nay, Jane đã đến thăm...)

a. Georgetown.  

b. the museum. (sân vận động.)

c. the Potomac River. (sông Potomac.)

2. Tomorrow she's going to... 

(Ngày mai cô ấy sẽ đi...)

a. the Lincoln Memorial. (đài tưởng niệm Lincoln)

b. the Potomac River. (sông Potomac.)

c. the museum. (sân vận động.)

3. They are going to New York... 

(Họ sẽ đi New York...)

a. by ferry. (bằng phà.)

b. by bus. (bằng xe buýt.)

c. by plane. (bằng máy bay.)

 4. Jane is looking forward to... 

(Jane mong đợi...)

a. going to Yankee Stadium. (đi sân vận động Yankee.)

b. her summer holiday. (kỳ nghỉ hè của cô ấy.)

c. eating street food. (ăn ẩm thực đường phố.)

5. Sammy is in...

(Sammy đang ở...)

a. New York.

b. London.

c. Washington


Reading - c

 c. In pairs: What do you know about the United States? Would you like to visit it?

(Làm việc theo cặp: Bạn biết gì về nước Mỹ? Bạn có muốn đến thăm nó không?)


Grammar - a

a. Listen and repeat.

(Nghe và lặp lại.)

We're going to visit Hyde Park and the Tower of London tomorrow.

(Chúng tôi sẽ đi thăm công viên Hyde và tháp Luân Đôn vào ngày mai.)


Grammar - b

b. Write sentences using the prompts.

(Viết câu sử dụng gợi ý.)

1. I/ visiting/ Sydney Opera House 

I'm visiting the Sydney Opera House.

(Tôi đang đến thăm nhà hát opera Sydney.)

2. he/ staying/ next to/ Hyde Park 

3. we/ going to/ United Kingdom 

4. my parents/ visiting/ Louvre Museum 

5. Empire State Building/ in/ New York City 

6. I/ going to eat fish and chips/ Bondi Beach


Grammar - c

c. Fill in the blanks using “the” or Ø (zero article).

(Điền vào chỗ trống sử dụng “the” hoặc Ø (không giới từ).)

To: tobyel@frienzmail.com

Subject: Plan for trip

Hi Toby,

This is our plan for our trip to London. We're arriving on Tuesday. We're staying at (1) the Hilton Hotel. We're going to go to (2) __________ Hyde Park on Wednesday. On Friday, we're going to visit (3) ________ Houses of Parliament. We're going to go to (4) ________ Regent's Park on Saturday and visit (5) __________ Imperial War Museum on Sunday. We're going to ride on (6) ___________ London Eye and fly back to (7) __________ New York on Monday.

See you soon,

Luke


Grammar - d

 d. In pairs: Make sentences with your partner for a trip to London. Use the prompts.

(Theo cặp: Đặt câu với bạn của em cho một chuyến đi đến Luân Đôn, sử dụng gợi ý.)

     Richmon Park                  Oxford Street                Natural History Museum                 Ritz Hotel

Pronunciation - a

a. Focus on the /ð/ sound.

(Chú ý phát âm /ð/.)


Pronunciation - b

 b. Listen to the words and focus on the underlined letters.

(Nghe từ và chú ý từ được gạch chân.)


th/ðə/                 

then /ðen/


Pronunciation - c

c. Listen and cross out the word that doesn't follow the note in "a."

(Nghe và loại bỏ từ mà không tuân theo ghi chú ở phần a.)


weather /ˈweðə(r)/      

think /θɪŋk/    

them /ðəm/        

they /ðeɪ/


Pronunciation - d

d. Read the words with the stress noted in "a." to a partner.

(Đọc từ với trọng âm ghi chú ở phần a cùng với bạn của em.)


Practice

Ask and answer using the questions and the prompts.

(Hỏi và trả lời sử dụng câu hỏi và gợi ý.)

Where are you going? (Bạn sẽ đi đâu?)

Where are you going to stay? (Bạn sẽ ở đâu?)

What are you going to do? (Bạn sẽ làm gì?)

What are you going to eat? (Bạn sẽ ăn gì?)

City

(Thành phố)

Hotel

(Khách sạn)

Museum

(Bảo tàng)

Park

(Công viên)

Attraction

(Điểm tham quan thu hút)

Food

(Ẩm thực)

London

Ritz Hotel

British Museum

Kensington Gardens

Portobello Road

Fish and chips

(cá và khoai tây chiên)

Los Angeles

Beverly Wilshire

Getty Museum

Grand Park

Disneyland

Park

French dip sandwich

(Bánh sandwich nhúng Pháp)


Speaking - a

a. You're talking to your friend about your holiday plans. In pairs: Student B, 122 File 9. Student A, answer Student B's questions about Australia. Swap roles. Ask about Canada and complete the table.

(Bạn đang nói chuyện với bạn mình về kế hoạch cho kỳ nghỉ. Theo cặp: học sinh B, file 9 trang 122. Học sinh A, trả lời câu hỏi của học sinh B về nước Úc. Hoán đổi vai trò. Hỏi về Canada và hoàn thành bảng.)

Tip: If you don't know a name, ask your friend to spell it out for you. 

(típ: nếu bạn không biết tên hãy hỏi bạn bè để đánh vần nó cho bạn.)

- How do you spell "Sydney"? (Bạn có thể đánh vần từ “Sydney” không?)

- S-Y-D-N-E-Y.


Speaking - b

b. Which city would be more interesting to visit? Why?

(Thành phố nào thú vị để đến thăm? Tại sao?)


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Giới thiệu về Martini - Cocktail phổ biến với nguồn gốc và lịch sử.

Khái niệm về uống đúng liều lượng

Giới thiệu về rượu vodka, lịch sử và xuất xứ của loại đồ uống này. Quy trình sản xuất rượu vodka và cấu trúc phân tử của nó. Tính chất và cách sử dụng rượu vodka trong các loại cocktail và đồ uống khác.

Khái niệm về loại rượu mạnh

Giới thiệu về khoai tây - Tổng quan về loại cây trồng, nguồn gốc và cấu trúc; Hướng dẫn trồng và chăm sóc khoai tây; Công dụng và ứng dụng trong ẩm thực, công nghiệp và y tế.

Khái niệm về hương vị sạch và tầm quan trọng của chất lượng nguyên liệu, quy trình sản xuất, bảo quản, phương pháp đánh giá và lợi ích của hương vị sạch trong ngành thực phẩm.

Khái niệm về Trong suốt - Định nghĩa và vai trò của nó trong quang học và vật lý - Đặc điểm và nguyên tắc hoạt động của vật trong suốt - Ứng dụng trong cuộc sống hàng ngày và các lĩnh vực công nghiệp.

Khái niệm về món ăn nhẹ

Giới thiệu về cá sốt: Tổng quan, nguyên liệu và quy trình chế biến, cách làm ngon và thưởng thức đúng cách món ăn phổ biến trong ẩm thực.

Khai vị và vai trò của nó trong ẩm thực. Khai vị giúp kích thích vị giác, tạo sẵn sàng cho tiêu hóa và tăng cường trải nghiệm ẩm thực tổng thể. Khai vị có vai trò đa dạng, bao gồm kích thích tiêu hóa và vị giác, tạo điểm nhấn cho bữa ăn, và mang lại trải nghiệm ẩm thực tinh tế và độc đáo.

Xem thêm...
×