Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Thỏ Tím
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Tiếng Anh 7 Unit 9 Review

You will hear Anna talking to her friend, Jamie, about her trip to the UK. Where's she going to visit on each day? For each question, write a letter (A-H) next to each day. You will hear the conversation twice.Read about the three people. Choose the correct answer (A, B, or C). Fill in the blanks with the words from the box.a. Fill in the blanks using the or Ø (zero article).b. Write sentences in the Past Simple using the prompts.a. Circle the word that has the underlined part pronounced differe

Cuộn nhanh đến câu

Listening

You will hear Anna talking to her friend, Jamie, about her trip to the UK. Where's she going to visit on each day? For each question, write a letter (A-H) next to each day. You will hear the conversation twice.

(Bạn sẽ nghe Anna nói với bạn cô ấy, Jamie về chuyến đi Anh. Nơi cô ấy sẽ đến thăm mỗi ngày là gì? Với mỗi câu hỏi, viết một lá thư (từ A- H) kế tiếp mỗi ngày. Bạn sẽ nghe hội thoại hai lần.)


 

Example: (Ví dụ)

 

0. Monday (Thứ Hai) – B. Big Ben

 

Days

(Ngày)

Tourist Attractions

(Điểm thu hút du khách)

1. Tuesday

2. Wednesday

3. Thursday

4. Friday

5. Saturday

A. the Tower of London

B. Big Ben

C. the University of Oxford

D. the Tate Modern Museum

E. Cotswold Wildlife Park

F. Arthur’s Seat

G. the Old Town

H. the Houses of Parliament



Reading

Read about the three people. Choose the correct answer (A, B, or C).

(Đọc đoạn văn về 3 người. Chọn đáp án đúng (A, B hoặc C).)

Summer Vacation

 

 

A. My name's Maria. My family went to New York City in the summer. We went sightseeing and saw many historic buildings, such as the Flatiron Building and the Empire State Building. We also took a ferry to see the Statue of Liberty. I bought some Empire State keyrings as souvenirs for my friends.

 

B. Hi! I'm David, we went to Australia. The weather there. was very hot, we had to buy more sunscreen while we were there. We went surfing and snorkeling a lot! Then, we flew to Melbourne and went sightseeing and did a food tour. All the food was fantastic!

 

C. My name's Kathy. My family went to Ireland. We travelled to the southwest of Ireland and visited many beautiful places. My favorite place was the Cliffs of Moher. We walked along the cliffs and saw many seabirds. It was an amazing trip!

 

Example: (Ví dụ)

 

0. Who saw famous buildings? - A

 

(Ai đã nhìn thấy những tòa nhà nổi tiếng? – Maria)

 

1. Who spent lots of time in the sea?

 

2. Who bought things that look like a famous building?

 

3. Who saw some wildlife?

 

4. Who went to a sunny place?

 

5. Who ate lots of tasty food?


Vocabulary

Fill in the blanks with the words from the box.

(Điền vào chỗ trống cới từ trong hộp.)

photos             sightseeing              wallet            tour guide             flight             souvenirs             stadium             historic

1. Our trip to New Zealand was great! We took so many photos.

2. We went to the airport very early because our __________ was at 6 a.m.

3. There are many __________ buildings in Vienna. The oldest one is more than one thousand years old.

4. My brother forgot his ___________ so I had to pay for him.

5. We normally watch baseball games on TV, but it's my sister's birthday, so we're going to the __________ on Saturday!

6. I like to decorate my room with the __________ I bought from my trips. I have a doll from Japan, a small statue from Cambodia, and some paintings from Malaysia.

7. Our __________ was great. She was very friendly and helpful. She told us a lot about the history of the town.

8. We went __________ and then spent a few days by the sea.


Grammar - a

a. Fill in the blanks using the or Ø (zero article).

(Điền từ vào chỗ trống với “the” hoặc “Ø”.)

 

1. Ø Wellington is the capital city of New Zealand.

 

2. Many great painters were born in ________ Netherlands.

 

3. There are lots of shops on _________ Grafton Street.

 

4. We visited ___________ Central Park yesterday.

 

5. We went to ___________ American Museum of Natural History.

 

6. We rented a house by _________ Lake Michigan.


Grammar - b

b. Write sentences in the Past Simple using the prompts.

(Viết câu với thì quá khứ đơn sử dụng gợi ý.)

 

1. you/visit/Empire State Building?

 

2. we/take/flight/Boston/the next day

 

3. 1/buy/lots of new clothes

 

4. she/not have/swimsuit

 

5. he/lose/his ticket

 

6. they/eat/famous restaurant


Pronunciation - a

a. Circle the word that has the underlined part pronounced differently from the others.

(Khoanh từ được gạch chân có phần phát âm khác với các từ còn lại .)

 

1. 

 

A. ferry

 

B. wallet

 

C. ticket

 

D. England

 

2. 

 

A. weather

 

B. theater

 

C. together

 

D. there

 

3. 

 

A. souvenir

 

B. stadium

 

C. island

 

D. camera


Pronunciation - b

b. Circle the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.

(Khoanh tròn từ khác với ba từ còn lại ở vị trí trọng âm chính trong mỗi câu hỏi sau đây.)

4. 

A. sightseeing

B. stadium

C. souvenir

D. history

5. 

A. parliament

B. vacation

C. holiday

D. restaurant

6. 

A. famous

B. postcard

C. photo

D. relax


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm về cột buồm - Định nghĩa và vai trò trong thuyền buồm. Cấu trúc và chức năng của cột buồm. Tính chất vật lý và hóa học của cột buồm. Các loại cột buồm: dọc, xoay và ngang. Sử dụng cột buồm trong thuyền buồm: bố trí, điều chỉnh và tối ưu hóa.

Khái niệm về thiết bị nông nghiệp

Khái niệm về bừa

Khái niệm về máy gặt

Khái niệm về cubic facecentered (FCC): Định nghĩa và cấu trúc của nó. Bài học 1: Giới thiệu về cubic facecentered (FCC): FCC là một cấu trúc tinh thể quan trọng, phổ biến trong khoa học vật liệu. Nó được xếp theo lưới lập phương và các nguyên tử được sắp xếp trên các mặt của lưới. FCC có mật độ nguyên tử cao nhất trong ba cấu trúc tinh thể cơ bản và dễ dàng di chuyển trong vật liệu. Bài học 2: Định nghĩa của cubic facecentered (FCC): FCC là cấu trúc tinh thể hình hộp, nguyên tử được đặt trên các mặt của hình hộp. Cấu trúc này có mạng lưới hình hộp với các cạnh bằng nhau. Nguyên tử ở giữa các mặt được gọi là nguyên tử facecentered. FCC được sử dụng rộng rãi trong công nghệ vật liệu, điện tử và kim loại. Bài học 3: Cấu trúc của cubic facecentered (FCC): FCC có cấu trúc chặt chẽ, với nguyên tử được sắp xếp thành lưới lặp lại. Bài học này phân tích vị trí và sắp xếp của các nguyên tử trong FCC, cũng như liên kết giữa chúng. Kiến thức về cấu trúc này có thể áp dụng trong nghiên cứu và thiết kế vật liệu mới. Cấu trúc của cubic facecentered (FCC): Mô tả cấu trúc của cubic facecentered (FCC), bao gồm vị trí nguyên tử và liên kết giữa chúng. Cấu trúc cubic facecentered (FCC) là một cấu trúc tinh thể phổ biến trong hợp kim và vật liệu. Cấu trúc này bao gồm việc sắp xếp các nguyên tử theo mạng lưới hình lập phương, với các nguyên tử nằm ở các góc và tâm các mặt của hình lập phương. Cấu trúc cubic facecentered có tính cơ học và điện tử đặc biệt, như độ cứng và độ bền cao, khả năng d

Giới thiệu về lưới lục lạc hình thoi

Khái niệm về cấu trúc tinh thể body-centered cubic (BCC) và so sánh với các cấu trúc tinh thể khác. Cấu trúc BCC được sử dụng trong sản xuất vật liệu như thép và hợp kim thép. Cấu trúc BCC có mật độ nguyên tử thấp hơn và tính chất cơ học tốt để chịu áp lực và nhiệt độ cao. Cấu trúc BCC có số lượng nguyên tử là 2 và góc nghiêng giữa các trục tọa độ là 90 độ. Cấu trúc BCC có tính chất vật lý và hóa học độ cứng, độ bền và khả năng chịu lực cao. Cấu trúc BCC có ứng dụng rộng rãi trong đời sống và công nghiệp, đem lại độ cứng, độ bền và khả năng chịu lực cao cho các sản phẩm.

Khái niệm về lưới lục lạc hình khối

Khái niệm về sắt amorphous

Khái niệm về sắt crystalline

Xem thêm...
×