Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Tiếng Anh 7 Unit 9 Lesson 2

a. Number the pictures. Listen and repeat.b. In pairs: Talk about the things you do on holiday. a. Listen to Peter and Janet talking about their holidays. Who enjoyed their holiday more?b. Now, listen and fill in the blanks.c. In pairs: What did you like most about your last holiday?a. Listen and repeat.b. Fill in the blanks with the correct form of the verbs in the box. c. Fill in the blanks with the correct Past Simple form of the verbs.d. In pairs: Ask your partner about their last holiday. U

Cuộn nhanh đến câu

New Words - a

a. Number the pictures. Listen and repeat.

(Điền số với bức tranh tương ứng. Nghe và lặp lại.)


1. souvenirs                 2. sightseeing                   3. swimsuit                        4. postcards                         5. photos                    6. beach                         7. wallet


New Words - b

b. In pairs: Talk about the things you do on holiday.

(Theo cặp: Nói về những thứ bạn làm trong kỳ nghỉ.)

I go sightseeing. (Tôi đi tham quan.)

I take lots of photos. (Tôi chụp rất nhiều ảnh.)


Listening - a

a. Listen to Peter and Janet talking about their holidays. Who enjoyed their holiday more?

(Nghe Peter và Janet nói về kỳ nghỉ của họ. Ai thích kỳ nghỉ của họ hơn?)



Listening - b

b. Now, listen and fill in the blanks.

(Bây giờ, nghe và điền vào chỗ trống.)

1. Janet lost her __________.

2. Her __________gave her some more money. 

3. She bought some_______ in a big department store. 

4. Peter had a trip to_________.

5. Central Park was really_________.


Listening - c

c. In pairs: What did you like most about your last holiday?

(Theo cặp: Điều gì bạn thích nhất về kỳ nghỉ trước của bạn?)



Conversation

Conversation Skill (Kỹ năng hội thoại)

Ending a conversation (Kết thúc hội thoại)

To end a conversation, say:

(Để kết thúc một hội thoại, nói)

Well, it was great talking to you. 

(Thật tuyệt khi nói chuyện với bạn.)

Well, it was nice seeing you again. 

(Thật vui khi gặp lại bạn.)

Listen and repeat. 

(Nghe và lặp lại.)



Grammar - a

a. Listen and repeat.

(Nghe và lặp lại.)

Yesterday, I saw the Statue of Liberty!

(Hôm qua, tôi đã nhìn thấy tượng nữ thần tự do!)


Grammar - b

b. Fill in the blanks with the correct form of the verbs in the box.

(Điền từ vào chỗ trống với dạng đúng của từ trong hộp.)

                      be                      take                     see                    go                     wear

1. Last week, we_______ in Washington, D.C. 

2. We _______the Sydney Opera House. 

3. I______ to the White House. 

4. She______a lot of photos.

5. She_______ her swimsuit on the beach.


Grammar - c

 c. Fill in the blanks with the correct Past Simple form of the verbs.

(Điền từ vào chỗ trống với dạng đúng của thì quá khứ đơn.)

To: jerry brown@imail.com

Subject: What a trip!

Hey Jerry, I'm back from my holiday! I had (1. have) a great time in London! You __________ (2. say) you would come back today - I can't wait to talk about our trips at school tomorrow.

Where did you _________ (3. go) in Paris? Did you see the Eiffel Tower? I __________ (4. go) to the Shard. It's a very cool building. It looks like a piece of broken glass. I __________ (5. eat) fish and chips every day. Did you _________ (6. eat) any frog's legs?

England was fun but so cold. I didn't _________ (7. bring) my gloves, so I __________ (8. buy) a new pair. They were so expensive! But I _________ (9. wear) them every day, so I'm glad I got them. Anyway, I'm falling asleep so I'll __________ (10. see) you tomorrow.

Ben


Grammar - d

 d. In pairs: Ask your partner about their last holiday. Use the prompts to ask the questions.

(Theo cặp: Hỏi bạn đồng hành về kỳ nghỉ của họ. Sử dụng gợi ý để hỏi.)

             see                        buy                            eat


Pronunciation - a

a. Focus on the /ə/ sound.

(Chú ý cách phát âm /ə/.)



Pronunciation - b

 b. Listen to the words and focus on the underlined letters.

(Nghe từ và chú ý những chữ được gạch chân.)


sounvenir /ˌsuːvəˈnɪə(r)/ (n): quà lưu niệm

weathe/ˈweðə(r)/ (n): thời tiết


Pronunciation - c

c. Listen and cross out the word that doesn't follow the note in "a". 

(Nghe và gạch bỏ từ không theo ghi chú ở bài "a".)


America

department

postcard

summer


Pronunciation - d

d. Read the words in "c." with the sound noted in "a." to a partner.

(Đọc lại những từ ở phần c với phát âm được ghi chú ở phần a cùng bạn của em.)


Practice - a

a. Practice the conversation. Swap roles and repeat.

(Luyện tập hội thoại. Hoán đổi vai trò và lặp lại.)

Emma: How was your holiday? 

(Kỳ nghỉ của bạn thế nào?)

Mike: It was great. We went to England.

(Nó rất tuyệt. Chúng tôi đã đi Anh.)

Emma: Where did you go in England?

(Bạn đã đi đâu ở Anh.) 

Mike: We went to London 

(Chúng tôi đã đi Luân Đôn.)    

Emma: What did you do there? 

(Bạn đã làm gì ở đó?)

Mike: We went to the National Gallery and saw the London Eye.

(Chúng tôi đã đến phòng trưng bày quốc gia và nhìn thấy Mắt Luân Đôn.)

Emma: Did you try the local food?

(Bạn đã thử món ăn địa phương ở đó chưa?)

Mike: Yes, I ate fish and chips. It was good

(Có, tôi đã ăn cá và khoai tây chiên. Nó rất ngon.)

Emma: Well, it was great talking to you.

(Thật vui khi nói chuyện với bạn.)

the USA/Australia (Mỹ/ Úc)

the USA/Australia (Mỹ/ Úc)

New York City/Sydney 

Central Park/Bondi Beach 

took photos/met friendly people (chụp ảnh/ gặp gỡ những người thân thiện)  

a hot dog/some pavlova (một cây xúc xích/ một ít bánh pavlova) 

great/delicious (tuyệt/ ngon)

nice seeing you again/nice talking to you (rất vui khi gặp lại bạn/ vui khi được nói chuyện với bạn)


Practice - b

 b. Make two more conversations using the ideas on the right.

(Làm 2 hội thoại nữa, sử dụng ý tưởng bên phải.)


Speaking - a

a. You just returned home from a holiday. In pairs: Student B, p.122 File 10. Student A, answer Student B's questions about your trip. Then, swap roles. Ask questions and complete the table about Student B's holiday.

(Bạn vừa quay trở về nhà từ kỳ nghỉ. Theo cặp: Học sinh B, file 10 trang 122. Học sinh A, trả lời câu hỏi của học sinh B về chuyến đi của bạn. Sau đó hoán đổi vai trò. Hỏi và hoàn thành bảng về kỳ nghỉ của học sinh B.)

Tip: Nếu bạn không biết tên, hãy hỏi bạn của bạn đánh vần nó ra.

- Bạn có thể đánh vần tên “Philadelphia”?

- P-H-I-L-A-D-E-L-P-H-I-A.


Speaking - b

b. Discuss which city you would like to visit and why.

(Thảo luận thành phố nào bạn muốn đến thăm và tại sao.)


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Giới thiệu về Martini - Cocktail phổ biến với nguồn gốc và lịch sử.

Khái niệm về uống đúng liều lượng

Giới thiệu về rượu vodka, lịch sử và xuất xứ của loại đồ uống này. Quy trình sản xuất rượu vodka và cấu trúc phân tử của nó. Tính chất và cách sử dụng rượu vodka trong các loại cocktail và đồ uống khác.

Khái niệm về loại rượu mạnh

Giới thiệu về khoai tây - Tổng quan về loại cây trồng, nguồn gốc và cấu trúc; Hướng dẫn trồng và chăm sóc khoai tây; Công dụng và ứng dụng trong ẩm thực, công nghiệp và y tế.

Khái niệm về hương vị sạch và tầm quan trọng của chất lượng nguyên liệu, quy trình sản xuất, bảo quản, phương pháp đánh giá và lợi ích của hương vị sạch trong ngành thực phẩm.

Khái niệm về Trong suốt - Định nghĩa và vai trò của nó trong quang học và vật lý - Đặc điểm và nguyên tắc hoạt động của vật trong suốt - Ứng dụng trong cuộc sống hàng ngày và các lĩnh vực công nghiệp.

Khái niệm về món ăn nhẹ

Giới thiệu về cá sốt: Tổng quan, nguyên liệu và quy trình chế biến, cách làm ngon và thưởng thức đúng cách món ăn phổ biến trong ẩm thực.

Khai vị và vai trò của nó trong ẩm thực. Khai vị giúp kích thích vị giác, tạo sẵn sàng cho tiêu hóa và tăng cường trải nghiệm ẩm thực tổng thể. Khai vị có vai trò đa dạng, bao gồm kích thích tiêu hóa và vị giác, tạo điểm nhấn cho bữa ăn, và mang lại trải nghiệm ẩm thực tinh tế và độc đáo.

Xem thêm...
×