Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Tiếng Anh 7 Unit 10 Lesson 1

a. Fill in the table. Listen and repeat.b. In pairs: Discuss which renewable energy source could be useful where you live. a. Listen to Emma and James talking to experts at an energy convention.What do they want to learn about?b. Now, listen and circle True or False. c. In pairs: What sources of energy does your country use? Do you think it uses more non-renewable or renewable energy? a. Listen and repeat.b. Unscramble the sentences.c. Look at the table and write the sentences. d. In pairs: Comp

Cuộn nhanh đến câu

New Words - a

 a. Fill in the table. Listen and repeat.

(Điền vào bảng. Nghe và lặp lại.)


Renewable energy is "green" energy. It is clean and good for the environment.

(Năng lượng có thể thay thế là năng lượng xanh. Nó sạch và tốt cho môi trường.)

Non-renewable energy sources can cause pollution.

(Năng lượng không thể thay thế có thể gây ô nhiễm.)


New Words - b

b. In pairs: Discuss which renewable energy source could be useful where you live.

(Theo cặp: Thảo luận những năng lượng tái tạo có thể giúp ích cho nơi bạn sinh sống.)

Which energy source could we use in our town?

(Năng lượng nào bạn có thể sử dụng ở thị trấn của bạn?)

We could use solar power because it's really sunny here.

(Chúng tôi có thể sử dụng năng lượng mặt trời vì ở đó trời nắng.)


Listening - a

a. Listen to Emma and James talking to experts at an energy convention. What do they want to learn about?

(Nghe về Emma và James nói chuyện với chuyên gia ở một hội nghị năng lượng. Họ nghiên cứu về điều gì?)


1. different energy sources (các nguồn năng lượng khác nhau)

2. renewable energy sources only (chỉ những năng lượng tái tạo)


Listening - b

 b. Now, listen and circle True or False.

(Bây giờ, nghe và khoanh đúng hoặc sai.)

1. Michael works for Greenwood Energy. 

2. Greenwood gets 22% of its energy from coal. 

3. Half of Greenwood's energy comes from renewable sources. 

4. Maple Falls gets 16% of its energy from coal. 

5. Greenwood uses more renewable energy than Maple Falls.


Listening - c

c. In pairs: What sources of energy does your country use? Do you think it uses more non-renewable or renewable energy?

(Theo cặp: Nguồn năng lượng nào đất nước bạn sử dụng? Bạn nghĩ nó sử dụng nhiều năng lượng không tái tạo hay năng lượng tái tạo?)


Conversation Skill

Conversation Skill (Kỹ năng hội thoại)

Asking for clarification (Hỏi về sự rõ ràng)

To ask someone to repeat what they just said, say:

(Để yêu cầu ai đó lặp lại những gì họ đã nói)

Did you say (12%) or (20%)? 

(Có phải bạn nói là (12%) hay (20%)?)

Listen and repeat. 

(Nghe và lặp lại.)



Grammar - a

a. Listen and repeat.

(Nghe và lặp lại.)

Energy sources

(Nguồn năng lượng)

Springfield: 60% coal, 20% oil, 20%...

(Springfield: 60% than, 20% dầu, 20%...) 

Twin Peaks City: 20% coal, 10%...

(Thành phố Twin Peaks: 20% than, 10%...)

Springfield gets more energy from coal than Twin Peaks City.

(Springfield chứa nhiều năng lượng từ than hơn thành phố Twin Peaks.)


Grammar - b

 b. Unscramble the sentences.

(Sắp xếp câu.)

1. electricity/than/20%/more/Towns/use/villages.

Towns use 20% more electricity than villages.

(Thành phố sử dụng 20% điện nhiều hơn nông thôn.)

2. natural/Highdale/burn/gas/Does/than/Wintertown?/more

3. than/gets/Springfield/from/energy/40%/less/Twin Peaks./solar/power

4. in/use/Springfield/electricity/in/Twin Peaks./People/than/people/more

5. of/Maple Falls?/than/from/Greenwood/more/Does/get/coal/its/energy


Grammar - c

 c. Look at the table and write the sentences.

(Nhìn bảng và viết câu.)

1. Hambry/oil/Highdale

Hambry gets less energy from oil than Highdale. 

(Hambry nhận được ít năng lượng từ dầu hơn Highdale.)

2. Highdale/coal/Hambry

3. Highdale/solar power/Wintertown

4. Hambry/coal/Highdale

5. Wintertown/hydropower/Hambry

6. Wintertown/Hambry/oil/Highdale


Grammar - d

d. In pairs: Compare more information from the table. Use the prompts.

(Theo cặp: So sánh thông tin từ bảng và sử dụng gợi ý.)

Wintertowwn/ coal/ Hambry

Highdale/ hydropower/ Wintertown

 


Pronunciation - a

a. Stress the first syllable for numbers which are multiples of ten.

(Nhấn mạnh âm tiết đầu tiên cho các số tròn chục.)



Pronunciation - b

b. Listen to the words and focus on the underlined letters.

(Nghe từ và chú ý từ được gạch chân.)


twenty     

sixty    

ninety


Pronunciation - c

c. Listen and cross out the word that doesn't follow the note in "a."

(Nghe và loại bỏ từ mà không tuân theo ghi chú ở phần a.)


forty     

sixty


Pronunciation - d

d. Read the words with the correct stress to a partner.

(Đọc từ với trọng âm đúng cùng với bạn của em.)


Speaking - a

a. You're an energy expert interested in how two different cities use different kinds of energy. 

(Bạn là một chuyên gia quan tâm về việc hai thành phố khác nhau sử dụng những loại năng lượng khác nhau như thế nào.)

In pairs: Student B, it p.123 File 11. Student A, ask about Springfield and complete the table. Swap roles. Answer questions about Twin Peaks. 

(Theo cặp: Học sinh B, file 11 trang 123. Học sinh A, hỏi về Springfield và hoàn thành bảng. Hoán đổi vai trò. Trả lời câu hỏi về Twin Peaks.)


Practice

Ask and answer. Then, compare energy sources in Bigton and Greenville. Swap roles and repeat.

(Hỏi và trả lời. Sau đó, so sánh các nguồn năng lượng ở Bigton và Greenville. Hoán đổi vai trò và lặp lại.)

How much energy does Bigton get from solar power? 

(Bigton nhận được bao nhiêu năng lượng từ năng lượng mặt trời?)

It gets three percent from solar power. What about Greenville?

(Nó nhận được 3% từ năng lượng mặt trời. Còn Greenville thì sao?)

Greenville gets one per cent from solar power.

(Greenville nhận được 1% từ năng lượng mặt trời.)

Greenville gets less energy from solar power than Bigton.

(Greenville nhận được ít năng lượng hơn từ năng lượng mặt trời so với Bigton.)


Speaking - b

b. Compare the energy sources for Twin Peaks and Springfield. Which city uses more renewable energy?

(So sánh nguồn năng lượng giữa Twin Peaks và Springfield. Thành phố nào sử dụng nhiều năng lượng tái tạo hơn?)


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm về bột mài và vai trò của nó trong quá trình mài và đánh bóng. Các loại bột mài phổ biến và tính chất của chúng. Sử dụng bột mài trong công nghiệp để đánh bóng, mài, cắt và gia công các vật liệu khác nhau như kim loại, gốm sứ và thủy tinh.

Khái niệm về Điều kiện an toàn

Oxit cacbon dicacbon monoxit - Định nghĩa, vai trò và ứng dụng. Cấu trúc và tính chất của oxit cacbon dicacbon monoxit. Quá trình sản xuất và ứng dụng trong đời sống và công nghiệp.

Khái niệm về axit cacboxylic - Định nghĩa, cấu trúc và vai trò của chúng trong các quá trình sinh hoá, hóa học và công nghiệp. Tính chất vật lý, hóa học và sinh học của axit cacboxylic và các phản ứng của chúng, bao gồm phản ứng ester hóa, thủy phân và chuyển hóa. Ứng dụng của axit cacboxylic trong sản xuất thuốc, chất bảo quản và phụ gia thực phẩm.

Khái niệm về phản ứng với các chất oxi hóa

Khái niệm về axit acrylic và tính chất hóa học của nó trong công nghiệp.

Khái niệm về polyacrylate

Khái niệm về chất trung gian và vai trò trong phản ứng hóa học: Định nghĩa, loại và ứng dụng trong tổng hợp hóa học

Định nghĩa và hiểu về sức khỏe, tác hại của thuốc lá, rượu và chất kích thích đến sức khỏe con người, cách bảo vệ sức khỏe.

Ứng dụng trong thực phẩm và vai trò của nó trong sản xuất và bảo quản thực phẩm. Các chất bảo quản và vai trò của chúng trong việc bảo quản thực phẩm. Các chất tạo màu và vai trò của chúng trong việc tạo màu cho thực phẩm. Các chất tạo vị và vai trò của chúng trong việc tạo hương vị cho thực phẩm. Các chất làm dày và tăng độ nhớt và vai trò của chúng trong cải thiện độ nhớt và cấu trúc của thực phẩm.

Xem thêm...
×