Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Tiếng Anh 7 Unit 7 Review

You will hear a man talking about transportation in London. Listen and fill in the blanks. You will hear the information twice.Read the email about a trip to an amusement park. Write one word for each blank.Match the words with the descriptions. a. Circle the correct words. b. Write sentences using the prompts.a. Circle the word that has the underlined part pronounced differently from the others. b. Circle the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of t

Cuộn nhanh đến câu

Listening

You will hear a man talking about transportation in London. Listen and fill in the blanks. You will hear the information twice.

(Bạn sẽ nghe một người nói về giao thông ở Luân Đôn. Nghe và điền chỗ trống. Bạn sẽ nghe thông tin hai lần.)



Reading

 Read the email about a trip to an amusement park. Write one word for each blank.

(Đọc email về chuyến đi đến công viên giải trí. Viết một từ vào chỗ trống.)

 

To: ellie1883@frendzmail.com

 

Subject: Trip to my city

 

Hi Ellie,

 

How (0) ________ you? (1) _________ you doing anything this Saturday? I'm planning to go (2) ___________ the amusement park (3) __________ the afternoon. It's meant to be really fun. They have some amazing roller coasters and lots of other rides. I think they have a small zoo there with some cute animals, too. Would you like to come? I think we will have an awesome time. Jill and Kenny are going to come, too.

 

It's on Black Street near the supermarket. We can go (4) ________ bus or train. The bus isn't as

 

comfortable as the train, (5) ____________ it's a lot cheaper. I think I would prefer to take the bus. I don't have very much money.

 

Let me know if you can come.

 

Sam


Vocabulary

Match the words with the descriptions.

(Nối từ với mô tả.)

1. customs

(nhân viên hải quan)

2. passport 

(hộ chiếu)

3. suitcase 

(vali)

4. baggage claim

(nơi nhận hành lý) 

5. boarding pass 

(thẻ lên máy bay)

6. frequent 

(thường xuyên)

7. sunglasses

(kính râm)

8. subway

(tàu điện ngầm)

a. the ticket that allows you to get on the plane 

(thẻ mà cho phép bạn lên máy bay)

b. the people at the airport who check your luggage 

(người ở sân bay kiểm tra hành lý của bạn)

c. You wear them to protect your eyes.

(Bạn đeo chúng để bảo vệ mắt.)

d. a document you need to leave your country 

(một tài liệu bạn cần để ra nước ngoài)

e. an underground train 

(một cái tàu dưới lòng đất)

f. a large case for your clothes 

(một cái đựng quần áo của bạn)

g. very often 

(thường xuyên)

h. the place in the airport where you collect your luggage

(nơi bạn thu hành lý trên máy bay) 


Grammar - a

 a. Circle the correct words.

(Khoanh từ đúng.)

1. That suitcase belongs to me. It's mine/my/her.

2. She lost her/hers/theirs passport.

3. Whose bag is this? It's got her name on it so it must be her/hers/their.

4. Our/Theirs/Mine house is in the middle of the street.

5. Please take it. It's yours/my/her.


Grammar - b

 b. Write sentences using the prompts.

(Viết câu sử dụng gợi ý.)

 

1. My/big/blue/backpack/new

_________________________

 

2. It/her/old/red/suitcase

_________________________

 

3. This/new/orange/bag/yours

_________________________

 

4. Your bag/not/new/mine

_________________________

 

5. The train/not/fast/plane

_________________________

 

6. The subway/not/comfortable/train

_________________________


Pronunciation - a

a. Circle the word that has the underlined part pronounced differently from the others.

(Khoanh từ được gạch chân có phần phát âm khác với các từ còn lại .)

1.

A. passports 

B. stations 

C. customs 

D. bag

2.

A. hotels 

B. backpacks 

C. stations 

D. taxis 

3.

A. trains 

B. planes 

C. tickets 

D. subways 


Pronunciation - b

b. Circle the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.

(Khoanh tròn từ khác với ba từ còn lại ở vị trí trọng âm chính trong mỗi câu hỏi sau đây.)

4.

A. ticket

B. hotel

C. airport 

D. handbag 

5.

A. passenger

B. traveler 

C. underground

D. visitor 

6.

A. electronic

B. reliable 

C. eco-friendly

D. transportation


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm về giảm chất lượng đất, nguyên nhân và hiệu quả của việc giảm chất lượng đất. Giảm chất lượng đất là quá trình mất mát và suy giảm chất lượng đất do erodeo đất, sử dụng không bền vững, ô nhiễm môi trường và biến đổi khí hậu.

Suy giảm tài nguyên thiên nhiên và hệ quả của nó

Ô nhiễm và tác động tiêu cực đến môi trường và sức khỏe con người

Khái niệm về phục hồi môi trường và các ứng dụng trong đời sống và công nghiệp.

Khái niệm về sản xuất hợp kim

Giới thiệu về sản xuất bóng đèn

Khái niệm về hàn và vai trò của nó trong công nghiệp. Các phương pháp hàn phổ biến như hàn điện, hàn gas, hàn laser và hàn tay. Mô tả về các loại vật liệu hàn như thép, nhôm, đồng, titan và ứng dụng của chúng. Quá trình thực hiện kỹ thuật hàn bao gồm chuẩn bị vật liệu, thiết bị hàn, quá trình hàn, kiểm tra và sửa chữa hàn.

Gia công kim loại: Phương pháp, công cụ và kỹ thuật đặc biệt. Tìm hiểu về các phương pháp chính gia công kim loại bao gồm gia công cơ khí, nhiệt, hóa học và điện. Ngoài ra, khám phá các công cụ và thiết bị sử dụng trong quá trình gia công kim loại như máy hàn, máy khoan, máy tiện và máy phay. Cuối cùng, tìm hiểu về các kỹ thuật gia công kim loại đặc biệt như gia công theo khuôn mẫu, gia công CNC và gia công laser.

Khái niệm về chất khí dễ bắt lửa

Liên kết pi: Định nghĩa, cấu trúc và tính chất của liên kết pi, cũng như ứng dụng trong đời sống và công nghiệp.

Xem thêm...
×