Trò chuyện
Tắt thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Cua Nâu
Đại Sảnh Kết Giao
Chat Tiếng Anh
Trao đổi học tập
Trò chuyện linh tinh
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Tiếng Anh 10 Unit 6 6.2 Grammar

1. Read UK TODAY. What is a gap year? Discuss whether you think it's a good thing to do. Give reasons for your answers. 2. Look at the photo of Ricky's parents and read the sentences. Who do you think is in favour of Ricky doing a gap year and who is against? 3. Read the GRAMMAR FOCUS. Complete the examples. Use the First Conditional form in Exercise 2. 4. Match the halves of the sentences from the conversation. Then listen and check. 5. Complete the sentences with the correct form of the verbs

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1

1. Read UK TODAY. What is a gap year? Discuss whether you think it's a good thing to do. Give reasons for your answers. 

(Đọc UK TODAY. Gap year là gì? Thảo luận xem bạn có nghĩ đó là điều tốt nên làm hay không. Đưa ra lý do cho câu trả lời của bạn.)

UK TODAY 

Did you know that about 10 percent of students in the UK do a gap year between leaving school and going to university? 

What do they do? 

• travel abroad 

• go backpacking

• do volunteer work 

Where do they go? 

• Africa 

• Southeast Asia 

• Australia and New Zealand

• South America 

How much does it cost? 

Usually about £4,000. 


Bài 2

2. Look at the photo of Ricky's parents and read the sentences. Who do you think is in favour of Ricky doing a gap year and who is against? 

(Nhìn vào bức ảnh của bố mẹ Ricky và đọc các câu. Bạn nghĩ ai ủng hộ Ricky thực hiện gap year và ai phản đối?)


Bài 3

3. Read the GRAMMAR FOCUS. Complete the examples. Use the First Conditional form in Exercise 2. 

(Đọc phần NGỮ PHÁP TRỌNG TÂM. Hoàn thành các ví dụ. Sử dụng câu điều kiện loại 1 trong bài tập 2.)

GRAMMAR FOCUS 

First Conditional (Điều kiện loại 1)

- You use the First Conditional to predict the future result of an action. 

(Bạn sử dụng câu điều kiện loại 1 để dự đoán kết quả tương lai của một hành động.)

action     

(hành động) 

future result 

(kết quả trong tương lai)

if + Present Simple will / won't + verb 

If he 1 ___ to South America next year, he 2____ to university the year after. 

(Nếu anh ấy đi đến Nam Mỹ vào năm tới, anh ấy sẽ đi vào đại học vào năm sau.)

If he doesn't go to university, he won't get a decent job. 

(Nếu anh ta không học đại học, anh ta sẽ không kiếm được một công việc tử tế.)

- You can put the if-clause after the main clause. 

(Bạn có thể đặt mệnh đề if sau mệnh đề chính.)

He'll waste a year if he goes travelling.

(Anh ấy sẽ lãng phí một năm nếu anh ấy đi du lịch.)


Bài 4

4. Match the halves of the sentences from the conversation. Then listen and check. 

(Ghép các nửa câu trong cuộc hội thoại. Sau đó lắng nghe và kiểm tra.)

1. If Ricky doesn't go to university this year, 

2. He'll do bungee jumps and get a tattoo  

3. If he goes away on his own, 

4. If he doesn't do anything on his own, 

a. if he does a gap year. 

b. he'll never go. 

c. he'll get into trouble. 

d. he'll never be independent. 


Bài 5

5. Complete the sentences with the correct form of the verbs in brackets. Then listen and check.

(Hoàn thành các câu với dạng đúng của các động từ trong ngoặc. Sau đó lắng nghe và kiểm tra.)

1. He thinks if I go (go) travelling, I___(not go) to university when I come back. 

2. If I _____(tell) them the truth, they definitely ____(not let) me go. 

3. You___(not learn) any Spanish if you ______(visit) her! 

4. If my dad ____(not agree), I____(not able) to go. 

5. If your mum ____(think) it's a good idea, she _____(convince) your dad. 


Bài 6

6. Work in groups of three. Look at the prompts and practise the conversation as in the example below. 

(Làm việc trong nhóm ba người. Nhìn vào lời gợi ý và thực hành hội thoại như trong ví dụ bên dưới.)

A (student's wish)

B (positive parent)

C (negative parent) 

1 live abroad

new culture

miss friends

2 join a band 

have a lot of Fun

Not do schoolwork

3 part-time

earn money

get up early

A: I want to live abroad. 

(Con muốn sống ở nước ngoài.)

B: Great! If you live abroad, you'll learn about a new culture. 

(Tuyệt vời! Nếu con sống ở nước ngoài, con sẽ tìm hiểu về một nền văn hóa mới.)

C: Oh dear. If you live abroad, you'll miss all your friends. 

(Ôi trời. Nếu con sống ở nước ngoài, con sẽ nhớ tất cả bạn bè của mình.)


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm về Entropy trong vật lý và hóa học: định nghĩa và vai trò, đơn vị đo và tính toán Entropy, ứng dụng trong nén dữ liệu, mã hóa thông tin và phản ứng hóa học, tạo thứ tự và tự tổ chức trong tự nhiên.

Khái niệm về sự phân huỷ vật chất

Khái niệm về cơ chế truyền nhiệt và ứng dụng trong đời sống hàng ngày và công nghiệp

Khái niệm về quá trình trao đổi năng lượng và loại hình trao đổi năng lượng

Khái niệm về máy nhiệt

Khái niệm về đo lường năng lượng và ứng dụng trong các lĩnh vực khác nhau

Sự chuyển đổi năng lượng: khái niệm và vai trò trong tự nhiên và công nghệ, các nguồn và quá trình chuyển đổi, nguyên lý bảo toàn năng lượng và hiệu suất chuyển đổi năng lượng.

Định nghĩa và mục tiêu của quá trình nhiệt động. Định luật nhiệt động thứ nhất và thứ hai. Các loại quá trình nhiệt động và ứng dụng của chúng trong động cơ nhiệt và máy lạnh.

Khái niệm về dạng năng lượng và vai trò của nó trong các quá trình năng lượng. Các dạng năng lượng như năng lượng cơ học, điện từ, nhiệt và hạt nhân. Vai trò quan trọng của dạng năng lượng trong việc chuyển đổi và sử dụng năng lượng. Các dạng năng lượng cơ bản như nhiệt, điện, hạt nhân, hóa học và ánh sáng. Chuyển đổi giữa các dạng năng lượng như chuyển đổi nhiệt thành điện, ánh sáng thành nhiệt và hóa học thành nhiệt. Ứng dụng của dạng năng lượng trong đời sống và công nghiệp, bao gồm năng lượng tái tạo và không tái tạo.

Khái niệm về quá trình nhiệt trong vật lý và vai trò của nó trong công nghệ nhiệt, năng lượng và môi trường. Các loại quá trình nhiệt bao gồm quá trình dẫn nhiệt, truyền nhiệt và tỏa nhiệt. Nguyên lý bảo toàn nhiệt lượng và định luật Nhiệt động học thứ nhất cũng được giải thích. Ứng dụng của quá trình nhiệt trong đời sống và công nghiệp, như máy lạnh, máy sưởi, lò hấp, vv.

Xem thêm...
×