Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Gấu Tím
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Tiếng Anh 7 Unit 5 Unit opener

1. a) Look at the map. Listen and repeat. Which are shops? Which are services? b) Which shops/services are there in your area? Tell the class. 2. Look at the map again. Where can you: buy a magazine?/ a stamp?/ flowers?/ meat?/ cheese?/bread?/a teddy bear? have dinner?/ lessons?/ play with your friends?/ keep your money? 3. Listen to Ann giving direction to John and look at the map on pages 78- 79. Where does he want to go? 4. Use prepositions of movement, the phrases in the box and the map to g

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1 - a

Vocabulary(Từ vựng) 

Shops & Services(Cửa hàng và dịch vụ)

1a) Look at the map. Listen and repeat. Which are shops? Which are services?

(Nhìn vào bản đồ. Nghe và nhắc lại. Các cửa hàng ở đâu? Có những dịch vụ gì?)




Bài 1 - b

1b) Which shops/services are there in your area? Tell the class.

Có cửa hàng/dịch vụ nào trong khu vực? Nói cho cả lớp.



Bài 2

 2. Look at the map again. Where can you:

buy a magazine?/ a stamp?/ flowers?/ meat?/ cheese?/bread?/a teddy bear? have dinner?/ lessons?/ play with your friends?/ keep your money? 

You can buy a magazine at the newsagent’s. 

(Nhìn vào bản đồ lần nữa. Ở đâu bạn có thể:

mua tạp chí? tem? hoa? thịt? phô mai? bánh mì? gấu bông? ăn tối? bài học? chơi với bạn bè? giữ tiền?).

Bạn có thể mua tạp chí ở quầy bán báo. 

 


Bài 3

Listening (Phần nghe)

3. Listen to Ann giving direction to John and look at the map on pages 78- 79. Where does he want to go?

(Nghe Ann chỉ đường cho John và nhìn vào bản đồ tảng 78- 79. Anh ấy muốn đi đâu?).



Bài 4

Speaking (Asking for/ Giving directions)

(Phần nghe: hỏi/đưa ra các chỉ dẫn.)

 4. Use prepositions of movement, the phrases in the box and the map to give directions from:

(Sử dụng các giới từ chuyển động, các cụm từ trong hộp và bản đồ để đưa ra chỉ dẫn từ:)

- the pet shop to the bookshop. (cửa hàng thú cưng đến cửa hàng sách.)

- the toy shop to the hospital. (cửa hàng đồ chơi đến bệnh viện.)

- the cinema to the bank. (rạp chiếu phim đến ngân hàng.)

- the butcher’s to the school. (quầy bán thịt đến trường.)

- the clothes shop to the newsagent’s. (cửa hàng quần áo đến quầy bán báo.)

A: Could you tell me how to get to the bookshop, please?

B: Certainly. First, go up High Street and turn left into Ash Street. The bookshop is on your right opposite the supermarket.

(A: Bạn có thể chỉ cho tôi đường đến cửa hàng sách, được không?

B: Tất nhiên. Đầu tiên, đi đến phố High và rẽ trái vào đường Ash. Cửa hàng sách nằm bên phải đối diện siêu thị.)

 


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

×