Chương 1. Cấu tạo nguyên tử
Bài 2. Nguyên tố hóa học trang 6, 7 SBT Hóa 10 Kết nổi tri thức
Bài 3. Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử trang 7, 8, 9 SBT Hóa 10 Kết nổi tri thức Bài 4. Ôn tập chương 1 trang 10, 11, 12 SBT Hóa 10 Kết nổi tri thức Bài 1. Thành phần của nguyên tử trang 4, 5 SBT Hóa 10 Kết nổi tri thứcBài 2. Nguyên tố hóa học trang 6, 7 SBT Hóa 10 Kết nổi tri thức
Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Số hiệu nguyên tử bằng số đơn vị điện tích hạt nhân nguyên tử. Số hiệu nguyên tử cho biết thông tin nào sau đây? A. Số proton. B. Số neutron. C. Số khối. D. Nguyên tử khối.
Nhận biết - 2.1
Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Số hiệu nguyên tử bằng số đơn vị điện tích hạt nhân nguyên tử.
B. Số khối của hạt nhân bằng tổng số proton và số neutron.
C. Trong nguyên tử, số đơn vị điện tích hạt nhân bằng số proton và bằng số neutron.
D. Nguyên tố hoá học là những nguyên tử có cùng số đơn vị điện tích hạt nhân.
Nhận biết - 2.2
Số hiệu nguyên tử cho biết thông tin nào sau đây?
A. Số proton.
B. Số neutron.
C. Số khối.
D. Nguyên tử khối.
Nhận biết - 2.3
Dãy nào sau đây gồm các đồng vị của cùng một nguyên tố hoá học?
A. 146X,147Y,148Z.
B. 199X,1910Y,2010Z.
C. 2814X,2914Y,3014Z.
D. 4018X,4019Y,4020Z.
Nhận biết - 2.4
Kí hiệu nguyên tử nào sau đây viết đúng?
A. 157N.
B. 16O.
C. 16S.
D. Mg2412.
Nhận biết - 2.5
Thông tin nào sau đây không đúng về 20682Pb?
A. Số đơn vị điện tích hạt nhân là 82.
B. Số proton và neutron là 82.
C. Số neutron là 124.
D. Số khối là 206.
Thông hiểu - 2.6
Cho kí hiệu các nguyên tử sau:
146X,147Y,168Z,199T,178Q,169M,1910E,167G,188L.
Dãy nào sau đây gồm các nguyên tử thuộc củng một nguyên tố hoá học?
A. 146X,147Y,168Z.
B. 168Z,169M,167G.
C. 178Q,169M,1910E.
D. 168Z,178Q,188L.
Thông hiểu - 2.7
Nitrogen có hai đồng vị bền là 147N và 157N. Oxygen có ba đồng vị bền là 168O, 178O và 188O. Số hợp chất NO2 tạo bởi các đồng vị trên là
A. 3.
B. 6.
C. 9.
D. 12.
Thông hiểu - 2.8
Trong tự nhiên, bromine có hai đồng vị bền là 7935Br chiếm 50,69% số nguyên tử và 8135Br chiếm 49,31% số nguyên tử. Nguyên tử khối trung bình của bromine là
A. 80,00.
B. 80,112.
C. 80,986.
D. 79,986.
Thông hiểu - 2.9
Oxygen có ba đồng vị với tỉ lệ % số nguyên tử tương ứng là 16O (99,757%), 17O(0,038%) và 18O(0,205%). Nguyên tử khối trung bình của oxygen là
A. 16,0.
B. 16,2.
C. 17,0.
D. 18,0.
Vận dụng - 2.10
Nguyên tố R có hai đồng vị, nguyên tử khối trung bình là 79,91. Một trong hai đồng vị là 79R(chiếm 54,5%). Nguyên tử khối của đồng vị thứ hai là
A. 80.
B. 81.
C. 82.
D. 80,5.
Vận dụng - 2.11
Boron là nguyên tố có nhiều tác dụng đối với cơ thể người như làm lành vết thương, điều hòa nội tiết sinh dục, chống viêm khớp,... Do ngọn lửa cháy có màu lục đặc biệt nên boron vô định hình được dùng làm pháo hoa. Boron có hai đồng vị là 10B và 11B, nguyên tử khối trung bình là 10,81. Tính phần trăm số nguyên tử mỗi đồng vị của boron.
Vận dụng - 2.12
Đồng vị phóng xạ cobalt (Co-60) phát ra tia γ có khả năng đâm xuyên mạnh, dùng điều trị các khối u ở sâu trong cơ thể. Cobalt có ba đồng vị: 5927Co (chiếm 98%), 5827Co và 6027Co; nguyên tử khối trung bình là 58,982. Xác định hàm lượng % của đồng vị phóng xạ Co-60.
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365