Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Bài 4. Ôn tập chương 1 trang 10, 11, 12 SBT Hóa 10 Kết nổi tri thức

Số proton, neutron và electron của Tổng số hạt neutron, proton, electron trong ion ở Nguyên tử của nguyên tố M có số hiệu nguyên tử bằng 20. Cấu hình electron của ion M2+ là

Cuộn nhanh đến câu

Nhận biết - 4.1

Số proton, neutron và electron của 5224Cr3+ lần lượt là

A. 24, 28, 24.

B. 24, 28, 21.

C. 24, 30, 21.

D. 24, 28, 27.


Nhận biết - 4.2

Tổng số hạt neutron, proton, electron trong ion ở 3517Cl

A. 52.             

B. 35.             

C. 53.             

D. 51.


Nhận biết - 4.3

Nguyên tử của nguyên tố M có số hiệu nguyên tử bằng 20. Cấu hình electron của ion M2+

A. 1s22s22p63s23p6.                            

B. 1s22s22p63s23p64s1.

C. 1s22s22p63s23p63d1.                                   

D. 1s22s22p63s23p64s2.


Nhận biết - 4.4

Anion X2- có cấu hình electron là 1s22s22p6. Cấu hình electron của X là

A. 1s22s2.                   

B. 1s22s22p63s2.         

C. 1s22s22p4.  

D. 1s22s22p53s1


Nhận biết - 4.5

Ion O2- không có cùng số electron với nguyên tử hoặc ion nào sau đây

A. Ne.             

B. F-.                          

C. Cl-.             

D. Mg2+.


Nhận biết - 4.6

Anion X2- có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p6. Tổng số electron ở lớp vỏ của X2-

A. 18.             

B. 16.             

C. 9.                           

D. 20.


Thông hiểu - 4.7

Nguyên tử của nguyên tố M có cấu hình electron là 1s22s22p4. Số electron độc thân của M là

A. 3.                           

B. 2.                           

C. 1.                           

D. 0.


Thông hiểu - 4.8

Nguyên tố Q có số hiệu nguyên tử bằng 14. Electron cuối cùng của nguyên tử nguyên tố Q điển vào lớp, phân lớp nào sau đây?

A. K, s.                       

B. L, p.                       

C. M, p.                      

D. N, d.


Thông hiểu - 4.9

Nguyên tử của nguyên tố Y có 14 electron ở lớp thứ ba. Thứ tự các lớp và phân lớp electron theo chiều tăng của năng lượng là 1s2s2p3s3p4s3d… Cấu hình electron của nguyên tử Y là

A. 1s22s22p63s24s23p6.                                                     

B. 1s22s22p63s23p63d64s2.

C. 1s22s22p63s23p63d8.                                   

D. 1s22s22p63s23p63d6.


Thông hiểu - 4.10

Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron đã xây dựng đến phân lớp 3d2. Tổng số electron của nguyên tử nguyên tố X là

A. 18.             

B. 20.             

C. 22.                         

D. 24.


Thông hiểu - 4.11

Ion nào sau đây không có cấu hình electron của khí hiếm?

A. Na+.                       

B. Al3+                        

C. Cl-.             

D. Fe2+.


Thông hiểu - 4.12

Nguyên tử của nguyên tố X có electron cuối cùng điền vào phân lớp 3p1. Nguyên tử của nguyên tố Y có electron cuối cùng điền vào phân lớp 3p3. Số proton của X và Y lần lượt là

A. 13 và 15.   

B. 12 và 14.                

C. 13 và 14.                

D. 12 và 15.


Thông hiểu - 4.13

Cho các nguyên tố có điện tích hạt nhân như sau: Z = 7, Z = 14 và Z = 21. Biểu diễn cấu hình electron của nguyên tử theo ô orbital. Tại sao lại phân bố như vậy?


Thông hiểu - 4.14

Cho các nguyên tố có điện tích hạt nhân như sau Z = 9; Z = 16, Z = 18, Z = 20 và Z = 29 Các nguyên tố trên là kim loại, phi kim hay khi hiếm? 


Vận dụng - 4.15

Tổng số hạt cơ bản của nguyên tử X là 13. Cấu hình electron của nguyên tử X là

A. 1s22s22p3.  

B. 1s22s22p2.  

C. 1s22s22p1.  

D. 1s22s2.


Vận dụng - 4.16

Cho nguyên tử R có tổng số hạt cơ bản là 46, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 14. Cấu hình electron nguyên tử của R là

A. (Ne)3s23p3.            

B. (Ne)3s23p5.            

C. (Ar)3d14s2.

D. (Ar)4s2.


Vận dụng - 4.17

Nguyên tố X được sử dụng rộng rãi trong đời sống: đúc tiền, làm đồ trang sức, làm răng giả,... Muối iodide của X được sử dụng nhằm tụ mây tạo ra mưa nhân tạo. Tổng số hạt cơ bản trong nguyên tử nguyên tố X là 155, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 33 hạt. Xác định nguyên tố X. 


Vận dụng - 4.18

Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản là 82. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22.

a) Viết kí hiệu nguyên tử của nguyên tố X.

b) Xác định số lượng các hạt cơ bản trong ion X2+ và viết cấu hình electron của ion đó.


Vận dụng - 4.19

Trong tự nhiên, hợp chất X tồn tại ở dạng quặng có công thức ABY2. X được khai thác và sử dụng nhiều trong luyện kim hoặc sản xuất acid. Trong phân tử X, nguyên tử của hai nguyên tố A và B đều có phân lớp ngoài cùng là 4s, các ion A2+, B2+ có số electron lớp ngoài cùng lần lượt là 17 và 14. Tổng số proton trong X là 87.

a) Viết cấu hình electron nguyên tử của A và B.

b) Xác định X.


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

×