Trò chuyện
Tắt thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Sao Biển Vàng
Đại Sảnh Kết Giao
Chat Tiếng Anh
Trao đổi học tập
Trò chuyện linh tinh
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Lesson 3 – Unit 10 – Tiếng Anh 6 – iLearn Smart World

New Words a. Fill in the blank. Listen and repeat. b. Use the word in task a to talk about a place you know. a. Listen to two student talking about some cities and circle the correct answer. b. Listen and circle True or False. Useful Language Listen then practice. a. Read the article and choose the best headline. b. Read and answer the question. a. Look at the table and compare the cities using superlatives and comparatives. b. Compare your city with the cities in the table.

Cuộn nhanh đến câu

New Words - a

a. Fill in the blank. Listen and repeat.

(Điền vào ô trống. Nghe và lặp lại.)


polluted               clean              populated                expensive                 cheap              temperature


New Words - b

b. Use the word in task a to talk about a place you know.

(Dùng những gì trong bảng để nói về nơi bạn biết.)


Listening - a

a. Listen to two student talking about some cities and circle the correct answer.

(Lắng nghe hai bạn học sinh nói về những thành phố và khoanh tròn vào đáp án đúng.)


Kayla's project is about comparing... 

(Dự án của Kayla là về việc so sánh...)

a. cities in the USA. 

(các thành phố ở Mỹ.)

b. cities around the world.

(các thành phố trên thê giới.)

C. countries. 

(các quốc gia.)


Listening - b

b. Listen and circle True or False.

(Lắng nghe và chọn True hoặc False.)


1. The most populated city in the US is Los Angeles. True/False
2. In 2019, nearly nine million people lived in New York. True/False
3. Buford city is the smallest city in the USA. True/False
4. The most expensive city is San Fransico.  True/False

Useful

Useful Language

Listen then practice.

(Nghe và thực hành.)


Tokyo is the most populated city in Japan.

(Tokyo là thành phố đông dân nhất ở Nhật Bản.)

Utashinai is the smallest city in Japan.

(Utashinai là thành phố nhỏ nhất ở Nhật Bản.)


Reading - a

a. Read the article and choose the best headline.

(Đọc bài dưới đây và chọn tiêu đề phù hợp nhất.)

1. Hanoi's Beautiful Landmarks (Những địa danh xinh đẹp ở Hà Nội)

2. Hanoi Travel Guide (Hướng dẫn du lịch ở Hà Nội)

3. Hanoi's Rich History (Lịch sử phong phú của Hà Nội)

Tom Blake, June 15

Hanoi is the capital city of Vietnam. Over eight million people live in Hanoi and it is the second most populated city in the country. The weather is not as hot as in the south and the coolest time of year is from September to November. This is one of the best times to visit. Hanoi is one of the oldest cities in Vietnam and has a long and interesting history. You can see many beautiful traditional Vietnamese and French buildings around the capital. Hanoi also has the most universities in Vietnam and you will find students from all around the country studying there. Although some restaurants are expensive in Hanoi, you can eat great food for a good price. You should definitely visit Hanoi when you come to Vietnam.


Reading - b

b. Read and answer the question.

(Đọc và trả lời câu hỏi.)

1. How many people live in Ha Noi?

(Có bao nhiêu người dân sống ở Hà Nội?)

2. When should you visit Ha Noi?

(Khi nào bạn nên đến thăm Hà Nội?)

3. What styles of buildings can you see in Ha Noi?

(Những  kiểu nhà nào bạn có thể thấy ở Hà Nội?)

4. Are all restaurants expensive in Ha Noi?

(Có phải tất cả nhà hàng đều đắt ở Hà Nội không?)


Speaking - a

a. Look at the table and compare the cities using superlatives and comparatives.

(Nhìn vào bảng dưới đây và so sánh các thành phố sử dụng so sánh hơn nhất và so sánh hơn.)

- Tokyo is the most expensive city.

(Tokyo là thành phố đắt đỏ nhất.)

- Cape Town is colder than Đà Nẵng.

(Cape Town lạnh hơn Đà Nẵng.)


Speaking - b

b. Compare your city with the cities in the table.

(So sánh thành phố của bạn với những thành phố ở bảng trên.)


Writing

Write a paragraph about Seoul or a city you know. Write 50 to 60 words.

(Viết một đoạn văn về Seoul hoặc 1 thành phố mà bạn biết. Viết khoảng 50 đến 60 từ.)

Seoul

Where it is: South Korea. Capital city, most populated in South Korea

(Nó ở đâu: Hàn Quốc. Thành phố thủ đô, đông dân nhất ở Hàn Quốc)

Weather: hot summers and cold winters

(Thời tiết: mùa hè nóng nực và mùa đông lạnh giá)

Famous for: (Nổi tiếng về)

• modern buildings, palaces, old houses

(các tòa nhà hiện đại, cung điện, nhà cổ)

• shopping malls

(trung tâm mua sắm)

Other interesting facts: (Sự thật thú vị khác)

• home of some of the biggest companies in the world

(trụ sở của một số công ty lớn nhất trên thế giới)

• many South Korean actors and singers live there

(nhiều diễn viên và ca sĩ Hàn Quốc sống ở đó)


Từ vựng

1.

clean /kliːn/

(adj) sạch sẽ

Our city is very clean.

(Thành phố của chúng tôi rất sạch sẽ.)

2.

why /waɪ/

(adv) tại sao

Why I like it?

(Tại sao tôi thích nó?)

3.

polluted /pəˈluːtɪd/

(adj) ô nhiễm

The most polluted city is the USA is Los Angeles

(Thành phố ô nhiễm nhất ở Mỹ là Los Angeles)

4.

Japan /dʒəˈpæn/

(n) Nhật Bản

This is Japan.

(Đây là Nhật Bản.)

5.

capital /ˈkæpɪtl/

(n) thủ đô

Hanoi is the capital city of Vietnam.

(Hà Nội là thành phố thủ đô của Việt Nam.)

6.

definitely /ˈdefɪnətli/(adv)

(adv) chắc chắn

You should definitely visit Hanoi when you come to Vietnam.

(Bạn nhất định nên ghé thăm Hà Nội khi đến Việt Nam.)

7.

live /laɪv/

(v) sống

How many people live in Hanoi?

(Hà Nội có bao nhiêu người sống?)

8.

should /ʃəd/

(v) nên

When should you visit Hanoi?

(Khi nào bạn nên đến thăm Hà Nội?)

9.

style /staɪl/

(n) phong cách

What styles of building when you see in Hanoi?

(Những phong cách xây dựng nào khi bạn nhìn thấy ở Hà Nội?)

10.

restaurant /ˈrestrɒnt/

(n) nhà hàng

Are all restaurants expensive in Hanoi?

(Tất cả các nhà hàng ở Hà Nội có đắt không?)

11.

temperature /ˈtemprətʃə(r)/

(n) nhiệt độ

The temperature is hot.

(Nhiệt độ nóng.)


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Tải lịch sử đã lưu: Định nghĩa, tầm quan trọng và cách thực hiện

Khái niệm về đường dẫn tới tệp tin

Lưu lịch sử vào cuối tệp tin - Định nghĩa, tầm quan trọng và cách thực hiện trên các hệ điều hành phổ biến

Sử dụng lại các lệnh đã thực hiện và cách thức thực hiện, lợi ích. Hướng dẫn cách lưu trữ lệnh bằng history, file hoặc biến môi trường. Cách chỉnh sửa lỗi và thay đổi tham số trong lệnh đã thực hiện. Giới thiệu về các ký tự đặc biệt !, ^ và $ để sử dụng lại các lệnh đã thực hiện.

Khái niệm về tương lai, định nghĩa và vai trò trong đời sống con người, các loại tương lai và cách sử dụng, tương lai trong kinh tế, tương lai của con người và hành tinh.

Tùy chỉnh lịch sử lệnh trong Terminal: khái niệm, cách sử dụng lệnh history, tùy chỉnh bằng file .bash_history và aliases, sử dụng Ctrl+R để tìm kiếm và sửa chữa lệnh.

Khái niệm về xóa lệnh cụ thể - Định nghĩa và vai trò trong lập trình. Cách xóa lệnh cụ thể trong các trình biên dịch và môi trường lập trình khác nhau. Tác hại của xóa lệnh cụ thể, bao gồm mất dữ liệu, lỗi hệ thống và ảnh hưởng đến chương trình khác. Các phương pháp để tránh xóa lệnh cụ thể, sử dụng phiên bản quản lý mã nguồn, sao lưu dữ liệu thường xuyên và lưu trữ mã nguồn trên nhiều thiết bị.

Khái niệm về xóa toàn bộ lịch sử - Việc xóa toàn bộ thông tin liên quan đến hoạt động của người dùng trên thiết bị hoặc hệ thống giúp bảo vệ quyền riêng tư và ngăn chặn việc lạm dụng thông tin. Bài viết hướng dẫn cách xóa lịch sử trên trình duyệt web và điện thoại di động, đánh giá hiệu quả và rủi ro của việc xóa lịch sử.

Khái niệm xóa lịch sử cũ hơn và cách thực hiện trên trình duyệt và điện thoại di động. Hiệu quả và hạn chế của việc xóa lịch sử và cách giảm thiểu rủi ro khi thực hiện.

Khái niệm về quản lý lịch sử lệnh

Xem thêm...
×