Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Mèo Hồng
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Unit 4 - Language focus practice - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus

1.Complete the affirmative (✔) and negative (X) sentences with was, were, wasn’t or weren’t. 2.Write sentences using the affirmative or negative form of the past continuous. 3.Write questions using the past continuous form of the words. 4.Complete the email using the past simple or past continuous form of the verbs. 5.Complete the sentences with the adverbs of the adjectives in the box.

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1

Past continuous: affirmative and negative

1.Complete the affirmative () and negative (X) sentences with was, were, wasn’t or weren’t. 

(Hoàn thành câu với dạng khẳng định (), phủ định (X) của was, were, wasn’t hoặc weren’t.)

1 I        having breakfast at 7:30. X   

I           walking to school with Mia. ✔

2 We   climbing the mountain earlier. ✔

We      sleeping in our tent. X

3 Sara  standing in the photo. X

She      sitting on the sofa. ✔

4 You watching TV at 8:30. ✔

You     listening to music. X

5 Mike             playing basketball today. ✔

He        swimming in the sea. X

6 It       snowing at 3:30 this afternoon. X

It          raining. ✔


Bài 2

2. Write sentences using the affirmative or negative form of the past continuous.

(Viết các câu với dạng khẳng định hoặc phủ định của thì quá khứ tiếp diễn.)

At 7:00 yesterday evening ...

my friends / play / volleyball

My friends were playing volleyball.

(Những người bạn của tôi đang chơi bóng chuyền.)

1 Olga /have / her dinner

2 I/ not study / for that important exam

3 Ed and Tom / wait / outside the cinema

4 Mustafa / write /an email

5 my parents / not watch / that new TV series

6 you / not answer / your mobile phone

7 I/ chat /on social media

8 they / not bake /a cake


Bài 3

Past continuous: questions

3.Write questions using the past continuous form of the words. 

(Viết các câu hỏi sử dụng thì quá khứ tiếp diễn của động từ.)

1          they                 (stand) at the back in the photo?

2                       your sister                   (dance) in that show?  

3                       you                  (run) in the race?

4                       Daisy               (wear) a new dress?

5 Why                          Paul                 (eat) his breakfast late?

6 Where                       we                   (sit) in that restaurant?

7 What                         you                  (say) in the car?

8 Who                          he                    (talk) to?


Bài 4

Past simple and past continuous

4. Complete the email using the past simple or past continuous form of the verbs. 

(Hoàn thành email bằng cách sử dụng quá khứ đơn hoặc quá khứ tiếp diễn của các động từ.) 

Hi Molly,

Guess what! I was cycling (cycle) home from your house yesterday when suddenly a little girl 1               (walk) in front of me. She 2              (not look) - her parents 3                  (stand) on the pavement and 4                       (talk) to some friends. I 5                  (go) very fast on my bike, but I 6                       (stop) before I hit the girl and luckily I 7                 (not fall) off the bike. The girl’s mum was very nice — she 8                     (say) sorry to me and she 9                     (thank) me for stopping quickly.

See you tomorrow,

Florence


Bài 5

Adjectives and adverbs

5.Complete the sentences with the adverbs of the adjectives in the box.

 (Hoàn thành các câu với trạng từ của các tính từ được cho trong bảng.)

angy                     bad                        fast                       good                    happy                            hard

 ‘It’s my birthday!’ the little girl said happily

(‘Hôm nay là sinh nhật của tôi!’, Cô bé vui vẻ nói.)

1 I ran very                  because I was late for school.

2 ‘You broke my expensive new cameral!’ she shouted                  

3 I’m not good at football. I usually play                 

4 My dad works very              . He has long day at his office.

5 My sister is an amazing singer. She always sings                         


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm về khó nuốt

Tránh tiếp xúc với người hút thuốc giúp giảm nguy cơ mắc các bệnh liên quan đến thuốc lá như bệnh phổi mãn tính, ung thư, bệnh tim mạch và bệnh hô hấp. Đồng thời, cách này cũng tăng cường sức khỏe tổng thể bằng cách cải thiện chức năng hô hấp, hệ miễn dịch và tinh thần. Việc tránh tiếp xúc với khói thuốc lá là một biện pháp quan trọng để bảo vệ sức khỏe và duy trì cơ thể và tinh thần trong trạng thái tốt.

Nguyên nhân gây ô nhiễm và tác hại của ô nhiễm đến sức khỏe con người, động vật và môi trường. Cách tránh ô nhiễm trong gia đình và xã hội.

Sạch sẽ nhà cửa: Khái niệm, tầm quan trọng và lợi ích. Các bước để giữ gìn sạch sẽ nhà cửa. Các sản phẩm vệ sinh nhà cửa. Phân loại rác thải và cách xử lý.

Khái niệm về Thông gió và vai trò của nó trong kiến trúc và xây dựng. Cơ chế hoạt động và tác động của gió đến hệ thống thông gió. Loại hình Thông gió tự nhiên và Thông gió cơ khí. Thiết kế hệ thống Thông gió hiệu quả, bao gồm mật độ lỗ thông gió, hướng thổi gió và kích thước cửa gió.

Khái niệm về tuyến tiêu

Giới thiệu về thành phần dạ dày

Giới thiệu về quá trình tiêu hóa và vai trò của nó trong cơ thể.

Khái niệm về enzym tiêu hóa

Khái niệm về Pepsin

Xem thêm...
×