Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Lợn Nâu
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Đề thi học kì 2 Sinh 10 Chân trời sáng tạo - Đề số 7

Vi sinh vật gây bệnh cơ hội là những vi sinh vật:

Cuộn nhanh đến câu

Đề bài

A. Phần trắc nghiệm (7 điểm)

Câu 1: Vi sinh vật gây bệnh cơ hội là những vi sinh vật:

A. Kết hợp với một loại virus khác để tấn công vật chủ.

B. Tấn công khi vật chủ đã chết

C. Lợi dụng cơ thể bị suy giảm miễn dịch để gây bệnh

D. Tấn công vật chủ đã có sinh vật khác tấn công

Câu 2: Virus bơm nucleic acid vào tế bào chủ ở giai đoạn:

A. Hấp phụ                      B. Xâm nhập                   C. Tổng hợp                    D. Lắp ráp

Câu 3: Hoạt động xảy ra ở giai đoạn lắp ráp của quá trình xâm nhập vào tế bào chủ của virus là:

A. lắp ráp nucleic acid vào protein để tạo virus hoàn chỉnh

B. tổng hợp nucleic acid cho virus

C. tổng hợp protein cho virus

D. giải phóng bộ gen của virus vào tế bào chủ

Câu 4: Số NST trong mỗi tế bào ở kì cuối của quá trình nguyên phân là:

A. n NST đơn                  B. 2n NST đơn                C. n NST kép                   D. 2n NST kép

Câu 5: Vi khuẩn nitrate hóa, vi khuẩn oxy hóa hydro … chúng sử dụng nguồn năng lượng là chất vô cơ và nguồn cacbon chủ yếu CO2 thuộc kiểu dinh dưỡng:

A. hóa dị dưỡng                                                       B. quang dị dưỡng

C. quang tự dưỡng                                                   D. hóa tự dưỡng

Câu 6: Trong quá trình sống, vi sinh vật nào sau đây tạo ra acid làm giảm độ pH của môi trường?

A. Nấm men                                                            B. Vi khuẩn lam              

C. Vi khuẩn lưu huỳnh                                              D. Vi khuẩn lactic

Câu 7: Quá trình phân giải ở vi sinh vật do yếu tố nào đảm nhiệm:

A. Thành phần các chất trong tế bào                       

B. Các enzyme xúc tác do vi sinh vật tiết ra

C. Do độ ẩm của môi trường

D. Nhiệt độ môi trường

Câu 8: Phage tiết loại enzyme nào để phá hủy thành tế bào của vi khuẩn, giúp phage bơm nucleic acid vào tế bào chất của vi khuẩn?

A. Lipase                         B. Lysozyme                   C. Protease                       D. Nuclease

Câu 9: Tất cả các virus đều có:

A. Vỏ ngoài                     B. DNA                           C. Gai glycoprotein          D. Vỏ capsid

Câu 10: Sinh vật nào sau đây có kiểu dinh dưỡng quang tự dưỡng?

1) Cây xanh;                                           

2) Nấm;

3) Trùng giày;                                           

4) Trùng roi xanh;

5) Vi khuẩn lưu huỳnh màu tía;                 

6) Vi khuẩn không chứa lưu huỳnh.

A. 3, 4, 6                          B. 2, 3, 4                          C. 1, 4, 5                          D. 1, 4, 6

Câu 11: Nếu một loại vi khuẩn phải mất 6 giờ mới làm cho 2 tế bào nhân lên thành 32 tế bào, thời gian thế hệ của vi khuẩn này là:

A. 1 giờ                           B. 4 giờ                            C. 1 giờ 30 phút               D. 8 giờ

Câu 12: Câu nào sau đây không đúng khi nói về hoạt động của virus ở giai đoạn phóng thích?

A. DNA của virus gắn vào NST của tế bào chủ mà tế bào vẫn sinh trưởng bình thường

B. Sự nhân lên của virus làm tan tế bào

C. Từ trạng thái virus ôn hòa có thể chuyển sang virus độc

D. Sự nhân lên của virus nhưng không ảnh hưởng gì đến tế bào.

Câu 13: Tia tử ngoại có tác dụng:

A. Làm tăng tốc độ các phản ứng sinh hóa trong tế bào vi sinh vật

B. Gây đột biến hoặc gây chết các tế bào vi khuẩn

C. Tăng hoạt tính enzyme

D. Tham gia vào quá trình thủy phân trong tế bào vi khuẩn

Câu 14: Trong điều kiện nuôi cấy không liên tục, enzyme cảm ứng được hình thành ở pha:

A. Tiềm phát                   B. Lũy thừa                     C. Cân bằng                     D. Suy vong

Câu 15: Acetic acid là sản phẩm của quá trình:

A. Hô hấp hiếu khí                                                  B. Hô hấp kị khí

C. Hô hấp vi hiếu khí                                               D. Lên men

Câu 16: Thịt đóng hộp nếu không được diệt khuẩn đúng, để lâu ngày hộp bị phồng, biến đạng do:

A. Do nhiệt độ môi trường thay đổi

B. Do thiếu không khí

C. Do bị hút ẩm

D. Do nội bào tử mọc mầm phát triển thải ra oxy và chất khác.

Câu 17: Các loại cồn được sử dụng để:

A. Thanh trùng trong y tế                                        B. Thanh trùng nước máy

C. Dùng trong công nghiệp thực phẩm                     D. Diệt bào tử đang nảy mầm

Câu 18: Môi trường nước rau quả muối chua là môi trường:

A. Tổng hợp                    B. Bán tổng hợp              C. Tự nhiên                     D. Bán tự nhiên

Câu 19: Khi nói về nguyên nhân khiến virus phải sống kí sinh nội bào bắt buộc, phát biểu nào dưới đây sai?

A. Virus thiếu hệ enzyme thực hiện trao đổi chất.

B. Virus không có bộ máy sinh tổng hợp protein cho bản thân nó.

C. Virus không có hệ gen của riêng nó.

D. Virus không có nguyên liệu để tạo nên các bộ phận cấu thành mới.

Câu 20: Phương thức sinh sản vô tính phổ biến nhất ở vi sinh vật là:

A. Phân đôi                                                              B. Nảy chồi                    

C. Sinh sản bằng bào tử                                            D. Trinh sinh

Câu 21: Nhận định nào dưới đây về các giai đoạn của hô hấp tế bào là đúng?

A. Đường phân tiêu tốn 2 ATP và tạo ra 6 ATP và 2 NADH.

B. Một phân tử glucose qua hô hấp tế bào tạo ra khoảng 36 ATP đến 38 ATP

C. Một phân tử glucose qua chu trình Krebs tạo ra 4 ATP.

D. Giai đoạn chuỗi truyền điện tử tạo ra lượng ATP nhiều nhất.

 

Câu 22:  Tạo giống cây trồng bằng công nghệ tế bào không bao gồm phương pháp:

A. Nuôi cấy hạt phấn                                               B. Cấy truyền phôi

C. Chuyển gen từ vi khuẩn                                       D. Nuôi cấy tế bào thực vật

Câu 23: Hiện nay trên thị trường có các loại bột giặt sinh học. Bột giặt sinh học được hiểu theo nghĩa nào sau đây?

A. Có chất tẩy rửa tổng hợp

B. Chứa enzyme và nhiều chất tẩy rửa khác nhau.

C. Chứa một loạt nhiều enzyme từ vi sinh vật

D. Chứa một loại chất tẩy rửa đặc thù.

Câu 24: Việc ứng dụng vi sinh vật trong thực tiễn không dựa trên đặc điểm nào sau đây? 

A. Tổng hợp và phân giải các chất nhanh

B. Đa dạng di truyền.

C. Phổ sinh thái và dinh dưỡng hẹp.

D. Sinh trưởng nhanh.

Câu 25: Tế bào lấy các chất tan trong dung dịch bằng cách màng tế bào lõm vào bên trong hình thành nên túi vận chuyển bao bọc lấy giọt dung dịch rồi tách rời khỏi màng vào bên trong tế bào chất. Quá trình này được gọi là:

A. Khuếch tán có hỗ trợ                                            B. Nhập bào nhờ thụ thể

C. Ẩm bào                                                               D. Vận chuyển thụ động

Câu 26: Virus bám vào tế bào chủ nhờ các gai glycoprotein hoặc protein bề mặt của virus tương tác đặc hiệu với các thụ thể trên bề mặt của tế bào chủ là đặc điểm của giai đoạn:

A. Hấp phụ                      B. Xâm nhập                   C. Tổng hợp                    D. Lắp ráp

Câu 27: Dị hóa ở vi sinh vật là quá trình:

A. Phân giải chất hữu cơ và giải phóng năng lượng.

B. Tổng hợp chất hữu cơ và tích lũy năng lượng.

C. Phân giải chất hữu cơ và tích lũy năng lượng.

D. Tổng hợp chất hữu cơ và giải phóng năng lượng.

Câu 28: Nhóm vi sinh vật nào sau đây có khả năng sử dụng năng lượng ánh sáng để tổng hợp chất hữu cơ từ các hợp chất vô cơ?

A. Vi sinh vật hóa tự dưỡng.

B. Vi sinh vật hóa dị dưỡng.

C. Vi sinh vật quang tự dưỡng.

D. Vi sinh vật hóa dưỡng.

B. Phần tự luận (3 điểm):

Câu 1 (2 điểm): Hãy so sánh ưu điểm, nhược điểm của thuốc trừ sâu và phâ bón hóa học với thuốc trừ sâu và phân bón sinh học.

Câu 2 (1 điểm): Điền từ thích hợp vào chỗ chấm:

HIV là (1) ……… gây suy giảm miễn dịch, là tác nhân gây hội chứng suy giảm miễn dịch ở người (AIDS). Chúng phá hủy một số tế bào miễn dịch ở người như tế bào (2) ……… Sự suy giảm số lượng tế bào này sẽ làm mất khả năng (3) ……… của cơ thể. Các vi sinh vật lợi dụng lúc cơ thể bị suy giảm miễn dịch để tấn công. Ba con đường lây truyền HIV là (4) ………, (5) ……… và (6) ……….

Cho đến nay, các nhà khoa học vẫn chưa tìm ra được vacine phòng HIV. Do vậy phải thực hiện lối sống lành mạnh, tránh xa các tệ nạn xã hội.


Đáp án


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm về hiển thị kết quả

Khái niệm về hệ thống toàn diện

Khái niệm về công cụ quản lý hệ thống - Định nghĩa và vai trò của nó trong quản lý hệ thống. Công cụ quản lý hệ thống là phần mềm quản lý và duy trì hệ thống máy tính. Vai trò chính của công cụ này là giúp người quản trị hệ thống quản lý và giám sát hệ thống hiệu quả.

Giới thiệu về hệ thống quản lý dòng lệnh: Định nghĩa và vai trò của nó trong hệ điều hành.

Tiểu sử và sự nghiệp của Brian Fox - Nhà phát triển phần mềm nổi tiếng

Giới thiệu về Đại học Purdue

The GNU Project's Shell: Definition, Features, Basic Commands, and Usage Guide in 150 characters or less.

Khái niệm về BourneAgain SHell - Giới thiệu và vai trò trong hệ thống Linux/Unix, các lệnh cơ bản, biến và hằng số, lệnh điều kiện và scripting với BASH.

Giới thiệu về Unix shell, lịch sử và vai trò của nó trong hệ điều hành Unix. Unix shell là một chương trình giao diện dòng lệnh trên hệ điều hành Unix, giúp người dùng tương tác với hệ điều hành bằng cách nhập lệnh và nhận kết quả trở lại. Lịch sử của Unix shell bắt đầu từ những năm 1970, khi nó được thiết kế để đơn giản hóa việc tương tác với hệ điều hành và quản lý tập tin. Unix shell đã phát triển và trở thành công cụ mạnh mẽ để tự động hóa tác vụ, xử lý dữ liệu và quản lý hệ thống. Vai trò của Unix shell trong hệ điều hành Unix rất quan trọng, cho phép người dùng thực hiện lệnh và chương trình từ xa, quản lý quyền truy cập vào tệp tin và thư mục, xử lý dữ liệu và tương tác với các tiến trình. Có nhiều phiên bản shell khác nhau như Bash, Zsh, Ksh và Csh, mỗi phiên bản có đặc điểm riêng và cung cấp tính năng bổ sung. Hiểu về Unix shell là một phần quan trọng để làm việc với hệ điều hành Unix và tận dụng hiệu quả tiềm năng của nó.

Khái niệm về tính năng mới và các loại tính năng mới trong công nghệ thông tin: định nghĩa, vai trò, phân tích và hướng dẫn thiết kế và triển khai tính năng mới.

Xem thêm...
×