Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Đề thi học kì 2 Hóa 10 Chân trời sáng tạo - Đề 2

Thuốc tím chứa ion permanganate (MnO4-) có tính oxi hóa mạnh, được dùng để sát trùng, diệt khuẩn trong y học, đời sống và nuôi trồng thủy sản. Số oxi hóa của manganse trong ion permanganate là gì?

Cuộn nhanh đến câu

Đề bài

Phần trắc nghiệm (7 điểm)

Câu 1. Trong phản ứng oxi hóa – khử, chất khử là chất

A. nhường electron.

B. nhận electron.

C. nhận proton.

D.nhường proton.

Câu 2. Thuốc tím chứa ion permanganate (MnO4-) có tính oxi hóa mạnh, được dùng để sát trùng, diệt khuẩn trong y học, đời sống và nuôi trồng thủy sản. Số oxi hóa của manganse trong ion permanganate là

A. +2

B. +3

C. +7

D.+6

Câu 3. Khi tham gia phản ứng đốt cháy nhiên liệu, oxygen đóng vai trò là

A. chất khử.

B. acid.

C. chất oxi hóa.

D.base.

Câu 4. Cho 2,24 lít khí HCl (đktc) vào 100 ml dung dịch NaOH 1,2M. Dung dịch sau phản ứng có môi trường

A. acid.

B. base.

C. trung tính.

D. lưỡng tính.

Câu 5. Br2 bị lẫn tạp chất là Cl2. Cách nào sau đây có thể thu được Br2 tinh khiết?

A. Dẫn hỗn hợp khí đi qua dung dịch NaOH.

B. Dẫn hỗn hợp khí đi qua dung dịch nước.

C. Dẫn hỗn hợp khí đi qua dung dịch NaBr.

D.Dẫn hỗn hợp khí đi qua dung dịch NaI.

Câu 6. Dẫn khí H2 đi qua ông sứ đựng bột CuO nung nóng để thực hiện phản ứng hóa học sau:

CuO + H2 → Cu + H2O

Trong phản ứng trên, chất đóng vai trò chất khử là

A. CuO

B. Cu

C. H2

D.H2O

Câu 7. Cho 26,1 gam MnO2 tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 6,048 lít Cl2 (đktc). Tính hiệu suất của phản ứng.

A. 80%

B. 90%

C. 100%

D. 95%

Câu 8. Tính chất hóa học đặc trưng của đơn chất helogen là

A. tính khử.

B. tính base.

C. tính acid.

D. tính oxi hóa.

Câu 9. Ở điều kiện thường, halogen tồn tại ở thể rắn, có màu đen tím là

A. F2.

B. Br2

C. I2

D. Cl2

Câu 10. Nguyên tử carbon vừa có khả năng thể hiện tính oxi hóa, vừa có khả năng thể hiện tính khử trong chất nào sau đây?

A. C.

B.  CO2.

C. CaCO3.

D.CH4.

Câu 11. Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng?

A. áp suất.

B. diện tích tiếp xúc.

C. khối lượng riêng.

D.chất xúc tác.

Câu 12. Số electron ở lớp ngoài cùng của mỗi nguyên tử nguyên tố halogen là

A. 5

B. 7

C. 2

D. 8

Câu 13. Chlorine vừa đóng vai trò chất oxi hóa, vừa đóng vai trò chất khử trong phản ứng nào sau đây?

A. 2Na + Cl2 → 2NaCl.

B. H2 + Cl2 → 2HCl.

C. 2FeCl2 + Cl2 → 2FeCl3.

D.2NaOH + Cl2 → NaCl + NaClO + H2O.

Câu 14. Cho phản ứng hóa học sau: C (s) + O2 (g) → CO2 (g)

Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng trên?

A. Nhiệt độ.

B. Áp suất O2.

C. Hàm lượng carbon.

D.Diện tích bề mặt carbon.

Câu 15. Phát biểu nào sau đây đúng về xúc tác?

A.  Xúc tác giúp làm tăng năng lượng hoạt hóa của phản ứng.

B. Khối lượng xúc tác không thay đổi sau phản ứng.

C. Xúc tác không tương tác với các chất tạo thành hợp chất bền.

D.Xúc tác kết hợp với sản phẩm phản ứng tạo thành hợp chất bền.

Câu 16. Cách nào sau đây làm củ khoai tây chín nhanh nhất?

A. Luộc trong nước sôi.

B. Hấp cách thủy trong nồi cơm.

C. Nướng ở 180oC.

D.Hấp trên nồi hơi.

Câu 17. Cho phản ứng hóa học sau:

Zn (s) + H2SO4 (aq) → ZnSO4 (aq) + H2 (g)

Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng?

A. Diện tích bề mặt zinc.

B. Nồng độ dung dịch sulfuric acid.

C. Thể tích dung dịch sulfuric acid.

D. Nhiệt độ của dung dịch sulfuric acid.

Câu 18. Muối nào có nhiều nhất trong nước biển với nồng độ khoảng 3%?

A. NaCl.

B. KCl.

C. MgCl2.

D.NaF.

Câu 19. Cho các phân tử sau: H2S, SO3, CaSO4, Na2S, H2SO4. Số oxi hóa của nguyên tử S trong các phân tử trên lần lượt là

A. 0, +6, +4, +4, +6.

B. 0, +6, +4, +2, +6.

C. +2, +6, +6, -2, +6.

D. -2, +6, +6, -2, +6.

Câu 20. Trong dãy hydrohalic acid, từ HF đến HI, tính acid tăng dần do nguyên nhân chính là

A. tương tác van der waals tăng dần.

B. độ phân cực liên kết giảm dần.

C. phân tử khối tăng dần.

D.độ bền liên kết giảm dần.

Câu 21. Hòa tan hoàn toàn 20 gam hỗn hợp Mg và Fe bằng dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thu được 11,2 lít khí (đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thì thu được bao nhiêu gam muối khan?

A. 71 gam.

B. 90 gam.

C. 55,5 gam.

D. 91 gam.

Câu 22. Nung KNO3 lên 550oC xảy ra phản ứng:

KNO3 (s) → KNO2 (s) + 1/2O2 (g)      ∆H

Phản ứng nhiệt phân KNO3

A. tỏa nhiệt, có ∆H < 0.

B. thu nhiệt, có ∆H > 0.

C. tỏa nhiệt, ∆H > 0.

D. thu nhiệt, có ∆H < 0.

Câu 23. Cho phương trình phản ứng

Zn (r) + CuSO4 → ZnSO4 (aq) + Cu (s)      ∆H = -210 kJ

và các phát biểu sau:

(1) Zn bị oxi hóa.

(2) Phản ứng trên tỏa nhiệt.

(3) Biến thiên enthalpy của phản ứng tạo thành 3,84 gam Cu là +12,6 kJ.

(4) Trong quá trình phản ứng, nhiệt độ hỗn hợp tăng lên.

Các phát biểu đúng là

A. (1) và (3).

B. (2) và (4).

C. (1) (2) và (4).

D.(1) (3) và (4)

Câu 24. Khi tác dụng với kim loại, các nguyên tử halogen thể hiện xu hướng nào sau đây?

A. Nhường 1 electron.

B. Nhận 1 electron.

C. Nhường 7 electron.

D.Góp chung 1 electron.

Câu 25. Phản ứng nào sau đây là phản ứng tỏa nhiệt?

A. Phản ứng nhiệt phân muối KNO3.

B. Phản ứng phân hủy khí NH3.

C. Phản ứng oxi hóa glucose trong cơ thể.

D.Phản ứng hòa tan NH4Cl trong nước.

Câu 26. Trong các đơn chất halogen, từ F2 đến I2, nhiệt độ sôi biến đổi như thế nào?

A. Giảm dần.

B. Tuần hoàn.

C. Không đổi.

D. Tăng dần.

Câu 27. Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Các phản ứng phân hủy thường là phản ứng thu nhiệt.

B. Phản ứng càng tỏa ra nhiều nhiệt càng dễ tự xảy ra.

C. Phản ứng oxi hóa chất béo cung cấp nhiệt cho cơ thể.

D. Các phản ứng khi đun nóng đều dễ xảy ra hơn.

Câu 28. Cho khí Cl2 tác dụng với dung dịch KOH, đun nóng, thu được dung dịch chứa muối KCl và muối nào sau đây?

A. KClO.

B. KClO3.

C. KClO4.

D.KClO2.

Phần tự luận (3 điểm)

Câu 1. Hoàn thành PTHH sau bằng phương pháp thăng bằng electron.

1. Cu + H2SO4 CuSO4 + SO2 + H2O.

2. MnO2 + HCl  MnCl2 + Cl2 + H2O

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 2. Cho phản ứng sau: CHCH(g) + H2 (g) → CH3-CH3 (g)

Năng lượng liên kết (kJ.mol-1) của H-H là 436, của C-C là 347, của C-H là 414 và của CClà 839.Tính nhiệt (∆H) của phản ứng và cho biết phản ứng thu hay tỏa nhiệt.

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

-------- Hết --------

 

Đáp án

Phần trắc nghiệm (7 điểm)

Câu 1. Trong phản ứng oxi hóa – khử, chất khử là chất

A. nhường electron.

B. nhận electron.

C. nhận proton.

D.nhường proton.

Hướng dẫn giải:

Chất khử là chất nhường electron.

Chất oxi hóa là chất nhận electron.


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm về kim loại chịu ăn mòn thấp hơn

Khái niệm về độ ẩm cao

Khái niệm về mất đi vật liệu và các phương pháp kiểm soát, giảm thiểu nguyên nhân gây ra mất đi vật liệu trong sản xuất. Hậu quả của mất đi vật liệu bao gồm giảm hiệu suất, tăng chi phí sản xuất, rủi ro an toàn và các tác động xấu đến môi trường và xã hội.

Khái niệm và yếu tố ảnh hưởng đến thiết kế công trình - các bước trong quá trình thiết kế và các loại vật liệu và phương pháp xây dựng công trình

Khái niệm độ bền vật liệu và các yếu tố ảnh hưởng đến nó, phương pháp đo và ứng dụng của độ bền vật liệu

Khái niệm về giảm tính năng sản phẩm

Khái niệm về tai nạn nghiêm trọng và cách phòng tránh hiệu quả

Khái niệm về ăn mòn và các dạng ăn mòn phổ biến: nguyên nhân, hiện tượng và hậu quả của sự ăn mòn, cách phòng ngừa và xử lý bằng sử dụng các chất bảo vệ, sơn chống ăn mòn và thay thế vật liệu bị ăn mòn.

Khái niệm độ an toàn công trình - vai trò và yếu tố ảnh hưởng - biện pháp đảm bảo và quản lý an toàn công trình - đào tạo và kiểm tra hiệu quả.

Khái niệm về ăn mòn và các phản ứng, quá trình ăn mòn. Các kỹ thuật phòng chống ăn mòn và ứng dụng trong công nghiệp và xây dựng.

Xem thêm...
×