Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Đề thi học kì 2 Hóa 10 Chân trời sáng tạo - Đề 3

Cho 44,5 gam hỗn hợp bột Zn và Mg tác dụng với dung dịch HCl dư thấy có 22,4 lít khí H2 bay ra (đktc). Khối lượng muối tạo ra trong dung dịch là

Cuộn nhanh đến câu

Đề bài

Phần trắc nghiệm (7 điểm)

Câu 1. Số oxi hóa là một đại số đặc trưng cho đại lượng nào sau đây của nguyên tử trong phân tử?

A. Hóa trị.

B. Điện tích.

C. Khối lượng.

D. Số hiệu.

Câu 2. Chroium có số oxi hóa +2 trong hợp chất nào sau đây?

A. Cr(OH)3.

B. Na2CrO.

C. CrCl2.

D. Cr2O3.

Câu 3. Phản ứng oxi hóa – khử là phản ứng có sự nhường và nhận

A. electron.

B. neutron.

C. proton.

D.cation.

Câu 4. Cho 44,5 gam hỗn hợp bột Zn và Mg tác dụng với dung dịch HCl dư thấy có 22,4 lít khí H2 bay ra (đktc). Khối lượng muối tạo ra trong dung dịch là

A. 80 gam.

B. 115,5 gam.

C. 51,6 gam.

D. 117,5 gam.

Câu 5. Sản phẩm của phản ứng giữa dung dịch HCl và dung dịch KMnO4

A. KCl + MnCl2 + H2O.

B. Cl2 + MnCl2 +KOH.

C. Cl2 + KCl + MnO2.

D. Cl2 + MnCl2 + KCl + H2O.

Câu 6. . Fe2O3 là thành phần chính của quặng hematite đỏ, dùng để luyện gang. Số oxi hóa của iron (sắt) trong Fe2O3

A. +3.

B. 3+.

C. 3.

D.-3.

Câu 7. Biện pháp kĩ thuật nào dưới đây không được sử dụng để làm tăng tốc độ phản ứng nung vôi?

A. Đập nhỏ đá vôi với kích thước khoảng 10 cm.

B. Tăng nồng độ khí carbonic.

C. Thổi không khí nén vào lò nung vôi.

D.Tăng nhiệt độ của phản ứng lên khoảng 900oC.

Câu 8. Dung dịch nào sau đây có thể phân biệt được hai dung dịch NaF và NaCl?

A. HCl.

B. HF.

C. AgNO3.

D. Br2.

Câu 9. Trong nhóm halogen, từ fluorine đến iodine, nhiệt độ nóng chảy biến đổi như thế nào?

A. Giảm dần.

B. Tăng dần.

C. Không đổi.

D. Tuần hoàn

Câu 10. Cho các hợp chất sau: NH3, NH4Cl, HNO3, NO2. Số hợp chất chứa nguyên tử nitrogen có số oxi hóa -3 là

A. 1

B. 3

C. 2

D. 4

Câu 11. Dung dịch nào sau đây có thể phân biệt được các ion F­-, Cl-, Br-, I- trong dung dịch muối?

A. NaOH.

B. HCl.

C. AgNO3.

D. KNO3.

Câu 12. Dung dịch HF có khả năng ăn mòn thủy tinh là do xảy ra phản ứng hóa học nào sau đây?

A. SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O.

B. NaOH + HF → NaF + H2O.

C. H2 + F2 → 2HF.

D.2F2 + 2H2O → 4HF + O2.

Câu 13. Carbon đóng vai trò chất oxi hóa ở phản ứng nào sau đây?

A. C + O2 → CO2.

B. C + CO2 → 2CO.

C. C + H2O → CO + H2.

D.C + 2H2 → CH4

Câu 14. KBr thể hiện tính khử khi đun nóng với dung dịch nào sau đây?

A. AgNO3.

B. H2SO4 đặc.

C. HCl.

D. H2SO4 loãng.

Câu 15. Cho phản ứng thủy phân tinh bột có xúc tác là HCl.

Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. HCl không tác dụng với tinh bột trong quá trình phản ứng.

B. Nếu nồng độ HCl tăng, tốc độ phản ứng tăng lên.

C. Khi không có HCl, phản ứng thủy phân tinh bột vẫn xảy ra nhưng với tốc độ chậm.

D.Nồng độ HCl không đổi sau phản ứng.

Câu 16. Hydrohalic acid được dùng làm nguyên liệu để sản xuất hợp chất chống dính teflon là

A. HF.

B. HCl.

C. HBr.

D. HI.

Câu 17. . Nhỏ vài giọt dung dịch nào sau đây vào dung dịch AgNO3 thu được kết tủa màu vàng nhạt?

A. HCl.

B. NaBr.

C. NaCl.

D. HF.

Câu 18. Halogen phản ứng mãnh liệt với hydrogen ngay cả trong bóng tối là

A. F2.

B. Cl2.

C. Br2.

D. I2.

Câu 19. Nguyên tử sulfur chỉ thể hiện tính khử trong chất nào sau đây?

A. S.

B. SO2.

C. H2SO4.

D. H2S.

Câu 20. Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng?

A. áp suất.

B. diện tích tiếp xúc.

C. khối lượng riêng.

D.chất xúc tác.

Câu 21. Chất xúc tác là

A. chất làm thay đổi tốc độ phản ứng, nhưng khối lượng không thay đổi sau khi phản ứng kết thúc.

B. chất làm tăng tốc độ phản ứng.

C. chất không thay đổi khối lượng trước và sau phản ứng.

D. tất cả các trường hợp trên

Câu 22. Nung KNO3 lên 550oC xảy ra phản ứng:

KNO3 (s) → KNO2 (s) + 1/2O2 (g)      ∆H

Phản ứng nhiệt phân KNO3

A. tỏa nhiệt, có ∆H < 0.

B. thu nhiệt, có ∆H > 0.

C. tỏa nhiệt, ∆H > 0.

D. thu nhiệt, có ∆H < 0.

Câu 23. Phản ứng nào sau đây là phản ứng tỏa nhiệt?

A. Phản ứng nhiệt phân muối KNO3.

B. Phản ứng phân hủy khí NH3.

C. Phản ứng oxi hóa glucose trong cơ thể.

D.Phản ứng hòa tan NH4Cl trong nước.

Câu 24. Đốt cháy hoàn toàn 0,48 gam kim loại M (hóa trị II) bằng khí chlorine, thu được 1,332 gam muối chloride. Kim loại M là

A. Ca

B. Ba

C. Mg

D. Cu

Câu 25. Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Các phản ứng phân hủy thường là phản ứng thu nhiệt.

B. Phản ứng càng tỏa ra nhiều nhiệt càng dễ tự xảy ra.

C. Phản ứng oxi hóa chất béo cung cấp nhiệt cho cơ thể.

D. Các phản ứng khi đun nóng đều dễ xảy ra hơn.

Câu 26. Cho phản ứng hóa học sau:

Zn (s) + H2SO4 (aq) → ZnSO4 (aq) + H2 (g)

Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng?

A. Diện tích bề mặt zinc.

B. Nồng độ dung dịch sulfuric acid.

C. Thể tích dung dịch sulfuric acid.

D. Nhiệt độ của dung dịch sulfuric acid.

Câu 27. Cho phương trình phản ứng

Zn (r) + CuSO4 → ZnSO4 (aq) + Cu (s)      ∆H = -210 kJ

và các phát biểu sau:

(1) Zn bị oxi hóa.

(2) Phản ứng trên tỏa nhiệt.

(3) Biến thiên enthalpy của phản ứng tạo thành 3,84 gam Cu là +12,6 kJ.

(4) Trong quá trình phản ứng, nhiệt độ hỗn hợp tăng lên.

Các phát biểu đúng là

A. (1) và (3).

B. (2) và (4).

C. (1) (2) và (4).

D.(1) (3) và (4)

Câu 28. Cho phản ứng hóa học sau: C (s) + O2 (g) → CO2 (g)

Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng trên?

A. Nhiệt độ.

B. Áp suất O2.

C. Hàm lượng carbon.

D.Diện tích bề mặt carbon.

Phần tự luận (3 điểm)

Câu 1. Hàm lượng iron(II) sulfate được xác định qua phản ứng oxi hóa – khử với potassium permanganate:

FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 + H2O

a, Lập phương trình hóa học của phản ứng theo phương pháp thăng bằng electron. Chỉ rõ chất oxi hóa, chất khử.

b, Thể tích dung dịch KMnO4 0,02M để phản ứng vừa đủ với 20 ml dung dịch FeSO4 0,1M.

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 2. Câu 2. Cho các dung dịch hydrochloric acid, sodium chloride, iodine, kí hiệu ngẫu nhiên là X, Y, Z.

Một số kết quả thí nghiệm được ghi lại ở bảng sau.

Chất thử

Thuốc thử

Hiện tượng

X

Hồ tinh bột.

Xuất hiện màu xanh tím.

Y

Baking soda (NaHCO3)

Có bọt khí bay ra.

Tìm kí hiệu tương ứng của các dung dịch ban đầu.

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 3. Cho từ từ đến hết 10 gam dung dịch X gồm NaF 0,84% và NaCl 1,17% vào dung dịch AgNO3 dư, thu được m gam kết tủa. Tính giá trị của m

.…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

-------- Hết --------

 

Đáp an·

Phần trắc nghiệm (7 điểm)

 

Câu 1. Số oxi hóa là một đại số đặc trưng cho đại lượng nào sau đây của nguyên tử trong phân tử?

A. Hóa trị.

B. Điện tích.

C. Khối lượng.

D. Số hiệu.


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

×