Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Quá khứ của inlay - Phân từ 2 của inlay

inlay - inlaid - inlaid

inlay 

/ˌɪnˈleɪ/

(v): cẩn, khảm   

V1 của inlay

(infinitive – động từ nguyên thể)

V2 của inlay

(simple past – động từ quá khứ đơn)

V3 của inlay

(past participle – quá khứ phân từ)

inlay 

Ex: They inlay the lid of the box with silver. 

(Họ khảm nắp hộp bằng bạc.)

 

inlaid 

Ex: They inlaid the lid of the box with silver. 

(Họ khảm nắp hộp bằng bạc.)

 

inlaid 

Ex: Gold and silver had been inlaid into the lid of the box. 

(Vàng và bạc đã được khảm vào nắp hộp.)


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

×