Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Tiếng Anh 11 Unit 2 2.8 Speaking

1. Read the Symptoms section in the SPEAKING FOCUS, look at the pictures and complete the sentences. Then listen, check and repeat. 2. Complete the SPEAKING FOCUS with ONE word. 3. Cross out the options that are impossible or unlikely. 4. Choose the correct options to complete the conversation. Then listen and check. 5. In pairs, do a roleplay. Use the SPEAKING FOCUS to help you.

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1

1. Read the Symptoms section in the SPEAKING FOCUS, look at the pictures and complete the sentences. Then listen, check and repeat.

(Đọc phần Triệu chứng trong phần NÓI TRỌNG TÂM, nhìn tranh và hoàn thành câu. Sau đó nghe, kiểm tra và lặp lại.)



Bài 2

2. Complete the SPEAKING FOCUS with ONE word.

(Hoàn thành TRỌNG TÂM NÓI với MỘT từ.)

SPEAKING FOCUS

Symptoms

I've got a pain in my chest/back/leg.

I've got a headache / a stomach ache / a temperature / a sore throat/ a cough / a runny nose / a rash.

I feel ill/dizzy/sick/ very weak.

My stomach/arm/neck hurts.

My ankle/thumb/toe is swollen.

Diagnosis

When did the pain start?

I'm going to examine you / 1take your temperature.

I'm going to 2______ a blood test.

Breathe in and out.

3______wide.

Lie down, please.

I think you've got indigestion/flu / an infection / a virus. You're probably allergic to ...

If I press here, does it hurt?

Treatment

You should eat more slowly / go on a diet.

You need to drink more water.

I'm going to 4______ you a prescription.

I'm going to 5______ an appointment for you.

6______ one tablet after each meal.


Bài 3

3. Cross out the options that are impossible or unlikely.

(Gạch bỏ các tùy chọn không thể hoặc không chắc chắn.)

1. Do you feel well/dizzy/temperature today?

(Hôm nay bạn có thấy khỏe/chóng mặt/nhiệt độ không?)

2. Do your knees/feet/eyebrows hurt sometimes?

(Đôi khi đầu gối/bàn chân/lông mày của bạn có bị đau không?)

3. Did you have a sore throat/ a headache/ a diet yesterday?

(Hôm qua bạn có bị đau họng/đau đầu/ăn kiêng không?)

4. Have you ever had a virus/ a hospital/ a rash?

(Bạn đã bao giờ bị nhiễm vi-rút/ bệnh viện/ phát ban chưa?)

5. What is the best thing to do if your tooth/ ankle/wrist is swollen?

(Điều tốt nhất nên làm nếu răng/mắt cá chân/cổ tay của bạn bị sưng?)

6. When was the last time you had a pain in your neck/hair/chest?

(Lần cuối cùng bạn bị đau cổ/tóc/ngực là khi nào?)


Bài 4

4. Choose the correct options to complete the conversation. Then listen and check.

(Chọn các phương án đúng để hoàn thành đoạn hội thoại. Sau đó lắng nghe và kiểm tra.)


Doctor: Hello, Andrew. What's the problem?

Andrew: I've got a 1pain/ sore in my chest.

Doctor: I see. And when did it start?

Andrew: A few days ago.

Doctor: Do you have any other 2sicknesses/symptoms?

Andrew: Yes, sometimes my stomach 3hurts/is dizzy.

Doctor: And how are you feeling now? Have you got a headache? Do you 4have / feel dizzy? Andrew: No, I feel OK. But when I have a stomach ache, I feel a bit 5sick/hurt.

Doctor: I see. And do you have this 6illness / pain all the time?

Andrew: No, I get it in the evening after dinner and sometimes after lunch.

Doctor: Aha. OK, I'm going to examine you.


Bài 5

5. In pairs, do a roleplay. Use the SPEAKING FOCUS to help you.

(Theo cặp, đóng vai. Hãy sử dụng TRỌNG TÂM NÓI để giúp bạn.)

Student A: You're a student. You are doing a language course in the UK. You fall ill and go to see a doctor. Tell the doctor your symptoms and answer any questions.

(Học sinh A: Bạn là sinh viên. Bạn đang tham gia một khóa học ngôn ngữ ở Vương quốc Anh. Bạn ngã bệnh và đi khám bác sĩ. Hãy cho bác sĩ biết các triệu chứng của bạn và trả lời bất kỳ câu hỏi nào.)

Student B: You're a doctor. Your patient is a foreign student. Find out about his / her symptoms, ask questions and give advice.

(Học sinh B: Bạn là bác sĩ. Bệnh nhân của bạn là một sinh viên nước ngoài. Tìm hiểu về các triệu chứng của anh ấy/cô ấy, đặt câu hỏi và đưa ra lời khuyên.)


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm về hấp thụ dinh dưỡng

Nấm là một nguồn thực phẩm giàu dinh dưỡng và có nhiều ứng dụng trong đời sống hàng ngày. Các loại nấm như nấm mèo, nấm rơm, nấm đông cô và nấm linh chi đều được sử dụng trong ẩm thực và chăm sóc sức khỏe. Nấm chứa nhiều protein, vitamin và khoáng chất, giúp tăng cường sức khỏe và ngăn ngừa bệnh tật. Chúng cũng có tác dụng tạo tế bào mới, phục hồi tế bào cũ và hỗ trợ sức khỏe xương, răng và tóc. Ngoài ra, nấm còn hỗ trợ chức năng miễn dịch và quá trình trao đổi chất trong cơ thể. Trồng nấm không chỉ mang lại lợi ích dinh dưỡng mà còn tạo thu nhập cho nông dân và bảo vệ môi trường. Nó cũng giúp giảm sự phụ thuộc vào thực phẩm nhập khẩu. Các loại nấm thường trồng như nấm mèo, nấm rơm, nấm đông cô và nấm linh chi được sử dụng trong ẩm thực và chăm sóc sức khỏe. Nấm mèo có tác dụng tăng cường miễn dịch, giảm cholesterol và đái tháo đường. Nấm rơm giúp giảm cholesterol và tăng cường sức khỏe tim mạch. Nấm đông cô có giá trị dinh dưỡng cao và có tác dụng hỗ trợ điều trị bệnh. Nấm linh chi có giá trị dinh dưỡng và y học cao, có tác dụng hỗ trợ điều trị các bệnh về tim mạch, gan, thận, đường ruột, v.v. Trồng nấm đòi hỏi các bước cơ bản như chuẩn bị môi trường trồng, chọn giống nấm, cấy nấm, chăm sóc và thu hoạch. Để trồng nấm thành công, cần chọn một nơi thoáng mát và ổn định độ ẩm. Cần chuẩn bị các vật liệu như nguyên liệu trồng, chất liệu trồng, hỗn hợp dinh dưỡng và chất hỗ trợ. Vi

Giới thiệu về sử dụng nấm

Khái niệm về thân nấm

Khái niệm về sợi hypha

Khái niệm về Cấu trúc thân

Khái niệm về nguồn dinh dưỡng

<meta name="title" content="Khái niệm về mạch dẫn chất, định nghĩa và vai trò trong hóa học"> <meta name="title" content="Cấu trúc của mạch dẫn chất, số lượng nguyên tử và liên kết"> <meta name="title" content="Các loại mạch dẫn chất, mạch tuyến tính, vòng và mạch phức tạp"> <meta name="title" content="Tính chất của mạch dẫn chất, tính chất hòa tan, phản ứng và sinh học"> <meta name="title" content="Ứng dụng của mạch dẫn chất trong đời sống và công nghiệp, sản xuất thuốc, chất tẩy rửa và chất nhiên liệu">

Giới thiệu về cơ quan sinh sản

Khái niệm về loại nấm | Định nghĩa, phân loại và vai trò trong sinh thái học

Xem thêm...
×