Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Châu Chấu Nâu
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Tiếng Anh 11 Unit 7 Language

1. Listen and repeat. Pay attention to the falling or rising intonation in each of the following questions. 2. Listen and mark the intonation in these questions, using (rising intonation) or (falling intonation). Then practise saying them in pairs. 1. Match the words and phrase with their meanings. 2. Complete the sentences using the correct form of the words and phrase in 1. 1. Find and correct the mistakes in the following sentences. 2. Rewrite these sentences using perfect participle clauses.

Cuộn nhanh đến câu

Pronunciation - 1

1. Listen and repeat. Pay attention to the falling or rising intonation in each of the following questions.

(Lắng nghe và lặp lại. Hãy chú ý đến ngữ điệu giảm hoặc tăng trong mỗi câu hỏi sau đây.)


1. Did anyone go? 

(Có ai đi không?)

2. Is academic education important nowadays? 

(Giáo dục hàn lâm ngày nay có quan trọng không?)

3. What are your plans for the future? 

(Bạn có kế hoạch gì cho tương lai?)

4. When does the course start?

(Khi nào khóa học bắt đầu?)


Pronunciation - 2

2. Listen and mark the intonation in these questions, using (rising intonation) or (falling intonation). Then practise saying them in pairs.

(Nghe và đánh dấu ngữ điệu trong những câu hỏi này, sử dụng (tăng ngữ điệu) hoặc (giảm ngữ điệu). Sau đó thực hành nói chúng theo cặp.)


1. Do you want to go to university?

(Bạn có muốn học đại học không?)

2. Have you talked with your parents about your plans?

(Bạn đã nói chuyện với bố mẹ về kế hoạch của mình chưa?)

3. How much does it cost to study at university?

(Chi phí học đại học là bao nhiêu?)

4. What's your favourite subject at school?

(Môn học yêu thích của bạn ở trường là gì?)


Vocabulary - 1

Completing your education

(Hoàn thành giáo dục của bạn)

1. Match the words and phrase with their meanings.

(Nối các từ và cụm từ với ý nghĩa của chúng.) 

1. school-leaver (n)

a. education at a college or university

2. vocational education (np)

b. the act of completing a university degree or a course of study

3. higher education (n)

c. a person who has just left school

4. qualification (n)

d. Education that prepares students for work in a specific trade

5. graduation (n)

e. an official record showing that you have finished a training course or have the necessary skills, etc


Vocabulary - 2

2. Complete the sentences using the correct form of the words and phrase in 1.

(Hoàn thành các câu sử dụng dạng đúng của các từ và cụm từ trong 1.)

1. Many parents nowadays want their children to pursue ____________ at universities after leaving school.

2. He didn't get the job he wanted because he didn‘t have the right _____________.

3. Many _____________ choose to go to university to study academic subjects.

4. More and more young people prefer ____________ because they like to learn practical skills.

5. Many young people find it hard to get a job immediately after ______________.


Grammar - 1

1. Find and correct the mistakes in the following sentences.

(Tìm và sửa lỗi sai trong các câu sau.)

1. I forgot have discussed this topic with you.

2. Had won many maths competitions helped me win a place at university.

3. Nam regretted not having choose a more interesting Course at university.

4. He was proud of had won the first place at the biology competition.


Grammar - 2

2. Rewrite these sentences using perfect participle clauses.

(Viết lại những câu này sử dụng mệnh đề phân từ hoàn thành.)

1. After we listened to an introduction to the course, we asked some questions.

(Sau khi nghe giới thiệu về khóa học, chúng tôi đã đặt một số câu hỏi.)

-> ________________________________________________, we asked some questions.

2. He failed the university entrance exams, then he decided to train to become a car mechanic.

(Anh ấy đã trượt kỳ thi tuyển sinh đại học, sau đó anh ấy quyết định học nghề để trở thành một thợ sửa xe hơi.)

-> _____________________________________________, he decided to train to become a car mechanic.

3. His brother had not studied hard enough, so he failed the exams.

(Anh trai của anh ấy đã không học hành chăm chỉ nên anh ấy đã trượt kỳ thi.)

-> ___________________________________, his brother failed the exams.

4. After I answered the job interview questions, I was asked to prepare a short presentation.

(Sau khi trả lời các câu hỏi phỏng vấn xin việc, tôi được yêu cầu chuẩn bị một bài thuyết trình ngắn.)

-> ____________________________________________, l was asked to prepare a short presentation.


Grammar - 3

3. Work in pairs. Make sentences about things you have done using perfect gerunds and perfect participle clauses.

(Làm việc theo cặp. Đặt câu, sử dụng danh động từ hoàn thành và mệnh đề phân từ hoàn thành.)

Example: (Ví dụ)

Having completed the project gave us a feeling of satisfaction.

(Hoàn thành dự án đã cho chúng tôi một cảm giác hài lòng.)

Having finished school, I can apply to university.

(Học xong, tôi có thể nộp đơn vào đại học.)


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm về Lớp tập thể dục

Khái niệm về chất làm sạch - Định nghĩa và vai trò trong làm sạch và vệ sinh. Các loại chất làm sạch phổ biến và cơ chế hoạt động của chúng. Tác động của chất làm sạch đến môi trường và sức khỏe con người. Cách giảm thiểu tác động tiêu cực.

Khái niệm về khói thuốc lá và tác động đến sức khỏe. Chất gây nghiện như nicotine và các chất độc hại khác. Tác động của khói thuốc lá đến sức khỏe và môi trường. Các biện pháp hạn chế hút thuốc và giúp người hút thuốc bỏ thuốc.

Giới thiệu về giảm thiểu sử dụng các chất độc hại

Tại sao cần sử dụng nước uống sạch

Giảm độc tố - Tác dụng và quan trọng cho sức khỏe. Loại bỏ chất độc tích tụ từ môi trường và thức ăn. Cải thiện chức năng tiêu hóa và hấp thụ dưỡng chất. Tăng cường sức đề kháng và giảm căng thẳng.

Tầm quan trọng của việc uống nước

Giới thiệu về thận - Vai trò của thận trong cơ thể và các vấn đề liên quan đến chức năng thận | Nguyên nhân và triệu chứng khi chức năng thận bị suy giảm | Các bước tăng cường chức năng thận | Lối sống và chế độ ăn uống tốt cho chức năng thận

Khái niệm đẩy độc tố ra khỏi cơ thể

Khái niệm về chất xơ

Xem thêm...
×