Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Tiếng Anh 8 Unit 6 6. Progress Check

1 Choose the correct options. 2 Fill in each gap with improve, float, go, contact or do. 3 Rewrite the sentences in reported speech. 4 Choose the correct options. 5 Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others. 6 Listen to five people talking about their electronic devices. Match speakers (1-5) to what they say (A-E)

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1

1 Choose the correct options.

(Chọn các đáp án đúng.)

1 Using electronic devices too much can gain/reduce teens' attention span.

2 There are eight planets/astronauts in our solar system.

3 They saw the planet/rocket go up into space from the Earth.

4 How many people live on the gravity/ space station?

5 She told me she liked chatting online on her new MP3 player/tablet.


Bài 2

2 Fill in each gap with improve, float, go, contact or do.

(Điền vào chỗ trống với improve, float, go, contact hoặc do.)

1 We can use electronic devices to                  research for our homework.

2 You can                     me by sending text messages.

3 Peter often uses his smartphone to               on social media.

4 I want to                    my computer skills, so I'm taking a class online.

5 Things and people in a space station            around because there is no gravity.


Bài 3

3 Rewrite the sentences in reported speech.

(Viết lại các câu trong bài dưới dạng câu tường thuật.)

1 "I am watching TV now," said Jim.

2 They said, "We can't enter this room."

3 She said, "I don't play video games very often."

4 "How long does the battery last?" Lan asked me.

5 He asked me, "Can I use your tablet?"


Bài 4

4 Choose the correct options.

(Chọn những đáp án đúng.)

1 "This website is great," said Paul.

a Paul said that that website was great.

b Paul said that this website was great.

2 Ellie asked me, "Where are you going for your holiday?"

a Ellie asked me where I was going for my holiday.

b Ellie asked me where I was going for your holiday.

3 "Can I use your phone?" he asked me.

a He asked me if he could use my phone.

b He asked me if he used my phone.

4 "You must turn off your tablet," said Jack's mum.

a Jack's mum said that he has to turn off his tablet.

b Jack's mum said that he had to turn off his tablet.

5. The astronaut told the students, "Life in space is exciting."

a The astronaut told the students that life in space was exciting.

b The astronaut told the students if life in space was excite


Bài 5

5 Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.

(Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại.)

1   A idea      C bear

     B hear      D really

2   A wear     C fear

     B near      D clear

3 A everything     C experiment

   B very               D experience

4 A prepare          C compare

  B are                   D hardware

5 A dear           C pear

   B ear              D near


Bài 6

6 Listen to five people talking about their electronic devices. Match speakers (1-5) to what they say (A-E)

(Nghe năm người nói chuyện về các thiết bị điện tử của họ. Nối người nói (1-5) với những gì họ nói (A-E))


A The speaker uses it to chat online.

(Người nói sử dụng nó để trò chuyện trực tuyến.)

B It was a present from a relative.

(Đó là một món quà từ một người họ hàng.)

C There's something wrong with it.

(Có gì đó không ổn với nó.)

D It belongs to the speaker's friend.

(Nó thuộc về bạn của người nói.)

E It has lots of music on it.

(Nó có rất nhiều âm nhạc trên đó.)


Bài 7

7 Read the text and decide if the statements are (right), W (wrong) or DS (doesn't say).

 (Đọc văn bản và quyết định xem các phát biểu là (đúng), W (sai) hay DS (không nói).)

1 Astronauts first visited the Moon in the 1970s.

(Các phi hành gia lần đầu tiên đến thăm Mặt trăng vào những năm 1970.)

2 There is less gravity on the Moon than on Earth.

(Có ít lực hấp dẫn trên Mặt trăng hơn trên Trái đất.)

3 The astronauts spent 7 days on their first visit to the Moon.

(Các phi hành gia đã trải qua 7 ngày trong chuyến thăm Mặt trăng đầu tiên.)

4 People can visit the Moon for fun now.

(Ngày nay mọi người có thể đến thăm Mặt trăng để vui chơi.)

5 Companies are building rockets to bring tourists to the Moon.

(Các công ty đang chế tạo tên lửa đưa khách du lịch lên Mặt Trăng.)


Bài 8

8 Match the sentences (1-5) with (a-c) to make exchanges.

(Nối các câu (1-5) với (a-c) để câu hoàn thiện.)

1 What’s the problem?

(Vấn đề là gì?)

2 How long will it take to fix it?

(Sẽ mất bao lâu để sửa chữa nó?)

3 What can I do for you today?

(Tôi có thể làm gì cho bạn hôm nay?)

4 Can I have a refund?

(Tôi có thể được hoàn lại tiền không?)

5 Did you drop it on the floor?

(Bạn có làm rơi nó xuống sàn không?)

a No, nothing like that!

(Không, không hề có chuyện như thế!)

b I can't give you a refund, but I can fix it.

(Tôi không thể hoàn lại tiền cho bạn, nhưng tôi có thể sửa nó.)

c I hope you can help me.

(Mong bạn có thể giúp tôi.)

d My smartphone isn't working!

(Điện thoại thông minh của tôi không hoạt động!)

e It shouldn't take long.

(Hy vọng không mất nhiều thời gian.)


Bài 9

9 Write a blog entry about the advantages and disadvantages of students using electronic devices at school and give your opinion (about 80-100 words).

(Viết một bài blog về những thuận lợi và khó khăn của việc học sinh sử dụng các thiết bị điện tử ở trường và đưa ra ý kiến của em (khoảng 80-100 từ).)


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Linh hoạt - Khái niệm, ví dụ và cách áp dụng trong cuộc sống và công việc

Phần tử tùy chỉnh và vai trò của nó trong lập trình web - Hướng dẫn tạo, tính năng và sử dụng phần tử tùy chỉnh trong ứng dụng web đa dạng và tùy chỉnh | Bài tập thực hành".

Lập trình hướng đối tượng: Khái niệm lớp cha, kế thừa, tính đa hình và tính đóng gói. Sử dụng lớp cha trong thực tế để giải quyết các vấn đề trong lập trình hướng đối tượng.

Lớp con trong lập trình hướng đối tượng - định nghĩa, kế thừa, đa kế thừa và ghi đè phương thức

Button Design and Types - Importance, Best Practices and Examples

Giới thiệu chung về màu sắc, tác động của màu sắc đến con người và cuộc sống - Hệ màu sắc RGB, CMYK và màu sắc trong hội họa - Tổng quan về các loại màu sắc như màu nóng, màu lạnh, màu chủ đạo và màu phụ - Nghiên cứu về tác động của màu sắc đến tâm trí, tình cảm và hành vi của con người - Hướng dẫn cách sử dụng màu sắc trong thiết kế đồ họa, thiết kế trang web và thiết kế nội thất.

Khái niệm về kích thước và các đơn vị đo kích thước

Vị trí trên trang web và vai trò của nó trong thiết kế web - Tips và kinh nghiệm tối ưu vị trí trên trang web cho SEO

Designing Effective Primary Buttons for UI: Principles, Accessibility, Best Practices & Examples

Best Practices for Using Secondary Button in UI Design and Placement

Xem thêm...
×