Chương II. Một số hợp chất thông dụng
Bài 8. Acid trang24, 25, 26 Vở thực hành khoa học tự nhiên 8
Bài 9. Base và thang pH trang 28, 29, 30 Vở thực hành khoa học tự nhiên 8 Bài 10. Oxide trang 30, 31, 32, 33 Vở thực hành khoa học tự nhiên 8 Bài 11. Muối trang 33, 34, 35, 36 Vở thực hành khoa học tự nhiên 8 Bài 12. Phân bón hóa học trang 36, 37, 38 Vở thực hành khoa học tự nhiên 8Bài 8. Acid trang24, 25, 26 Vở thực hành khoa học tự nhiên 8
Quan sát Bảng 8.1 và thực hiện các yêu cầu:
8.1
Quan sát Bảng 8.1 và thực hiện các yêu cầu:
1. Công thức hoá học của các acid có đặc điểm gì giống nhau?
2. Dạng tồn tại của acid trong dung dịch có đặc điểm gì chung?
3. Đề xuất khái niệm về acid.
8.2
Hãy cho biết gốc acid trong các acid sau: H2SO4, HCl, HNO3
8.3
Mô tả hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm Tính chất của dung dịch hydrochloric acid (trang 36 SGK, KHTN 8) và viết phương trình hóa học
8.4
Cho dung dịch HCl phản ứng với Kim loại Mg. Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra.
8.5
Sử dụng hình 8.1 để trình bày các ứng dụng của Sulfuric acid
8.6
Sử dụng hình 8.2, SGK KHTN 8 để trình bày các ứng dụng của hydrochloric acid
8.7
Sử dụng hình 8.3 để trình bày về các ứng dụng của acid acetic
8.8
Hãy tìm hiểu về nhu cầu sử dụng và ứng dụng của một trong các acid sau: HCI, H2SO4, CH3COOH và trình bày trước lớp.
8.9
Việc sử dụng acid không đúng cách sẽ gây ô nhiễm môi trường đất, nước, không khí. Em hãy tìm hiểu về các tác hại này và trình bày trước lớp.
8.10
Cho dãy các chất sau: SO3, NaCl, HCl, Fe(OH)3, H2SO4, MgSO4, HNO3, NaHCO3, CH3COOH, H3PO4
a) Trong các chất trên, chất nào là acid?
b) Viết phương trình hóa học của phản ứng giữa các chất là acid ở trên với dung dịch NaOH
8.11
Cho 10g hỗn hợp X gồm 2 kim loại Mg và Cu vào dung dịch HCl dư, sau phản ứng kết thúc, còn lại 6,4g kim loại không tan
a) Xác định thành phần phần trăm khối lượng hỗn hợp X
b) Tính thể tích H2 thoát ra (ở 25C, 1 bar)
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365