Trò chuyện
Tắt thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Vượn Hồng
Đại Sảnh Kết Giao
Chat Tiếng Anh
Trao đổi học tập
Trò chuyện linh tinh
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 4 Global Success - Đề số 3

Listen and choose True or False. Look and match. Choose the correct answers to complete the sentences. Read and choose the correct answers. Rearrange the words to make correct sentences.

Cuộn nhanh đến câu

Đề bài

A. LISTENING

Listen and choose True or False.


B. VOCABULARY & GRAMMAR

I. Look and match.

II. Choose the correct answers to complete the sentences.   

11. My mother’s birthday is ______ March.

A. on

B. in

C. at

12. _______ is she from? – She’s from Japan.

A. Where

B. What

C. Who

13. Can you ______ a bike?

A. rides

B. riding

C. ride

14. What do you want to ______? – I want some juice.

A. eat

B. drink

C. listen

15. What do you do _______ Sundays?

A. on

B. at  

C. in

III. Read and choose the correct answers.

Hello, my name is Mai. I am a pupil at Trung Vuong Primary School. Every day, I get up at six fifteen. I wash my face and clean my teeth. Then I have breakfast at six thirty. I go to school at six forty-five. I have lunch at school. I have dinner at home at seven twenty-five. I do my homework and go to bed at ten o'clock.

16. What time does Mai get up?

A. six fifteen

B. six o'clock

C. six thirty

17. What time does Mai have breakfast?

A. seven o'clock

B. six thirty-five

C. six thirty

18. What time does Mai go to school?

A. six fifty-five

B. seven o'clock

C. six forty-five

19. What time does Mai have dinner?

A. seven fifteen

B. seven twenty-five

C. seven forty-five

20. What time does Mai go to bed?

A. ten fifteen

B. nine o'clock

C. ten o'clock

IV. Rearrange the words to make correct sentences.

21. at/ I/ get/ six/ thirty./ up

____________________________________________.

22. They/ friends./ are/ new/ my

____________________________________________.

23. I/ to/ Mondays/ music/ listen/ on

____________________________________________.

24. the/ guitar?/ friend/ Can/ play/ your

____________________________________________.

25. to/ time/ you/ go/ school?/ What/ do 

____________________________________________.

 

                                                -------------------THE END-------------------


Đáp án

ĐÁP ÁN

Thực hiện: Ban chuyên môn baitap365.com

1. F

2. F

3. T

4. T

5. T

6. E

7. A

8. D

9. B

10. C

11. B

12. A

13. C

14. B

15. A

16. A

17. C

18. C

19. B

20. C

21. I get up at six thirty.

22. They are my new friends.

23. I listen to music on Mondays.

24. Can your friend play the guitar?

25. What time do you go to school?

LỜI GIẢI CHI TIẾT

Thực hiện: Ban chuyên môn baitap365.com

A. LISTENING

Listen and choose True or False.

(Nghe và chọn Đúng hoặc Sai.)

Bài nghe:

1. Can you draw?

(Bạn có thể vẽ không?)

2. Lucy’s birthday is in June.

(Sinh nhật Lucy vào tháng Sáu.)

3. What do you do on Fridays?

(Bạn làm gì vào những ngày thứ Sáu?)

4. I have breakfast at 7 o’clock.

(Tôi ăn sáng lúc 7 giờ.)

5. I want a big birthday cake in my burthday party.

(Tôi muốn một chiếc bánh sinh nhật thật to trong ngày sinh nhật của mình.)

B. VOCABULARY & GRAMMAR

I. Look and match.

(Nhìn và nối.)

6 – E. go to school: đi học

7 – A. listen to music: nghe nhạc

8 – D. juice: nước ép

9 – B. February: tháng Hai

10 – C. ride a horse: cưỡi ngựa

II. Choose the correct answers to complete the sentences.   

(Chọn đáp án đúng để hoàn thành các câu.)

11.

Với các tháng trong năm, ta dùng kèm giới từ “in”.

My mother’s birthday is in March.

(Sinh nhật của mẹ tôi vào tháng Ba.)

Chọn B.

12.

Cấu trúc hỏi ai đó đến từ đâu: Where + to be + S + from?

Where is she from? – She’s from Japan.

(Cô ấy đến từ đâu? – Cô ấy đến từ Nhật Bản.)

Chọn A.

13.

Cấu trúc hỏi ai đó có thể làm gì hay không: Can + S + V nguyên thể?

Can you ride a bike?

(Bạn có thể đi xep đạp không?)

Chọn C.

14.

Đọc câu trả lời có đề cập đến “juice” – là một loại đồ uống. Vậy nên câu hỏi cũng sẽ đề cập đến đồ uống.

What do you want to drink? – I want some juice.

(Bạn muốn uống gì? - Tớ muốn chút nước ép.)

Chọn  .

15.

Với các ngày trong tuần, ta dung kèm giới từ “on”.

What do you do on Sundays?

(Bạn làm gì vào những ngày Chủ Nhật?)

Chọn A.

III. Read and choose the correct answers.

(Đọc và chọn đáp án đúng.)

Hello, my name is Mai. I am a pupil at Trung Vuong Primary School. Every day, I get up at six fifteen. I wash my face and clean my teeth. Then I have breakfast at six thirty. I go to school at six forty-five. I have lunch at school. I have dinner at home at seven twenty-five. I do my homework and go to bed at ten o'clock.

Tạm dịch:

Xin chào, tôi tên là Mai. Tôi là học sinh tại trường tiểu học Trưng Vương. Hàng ngày, tôi thức dậy lúc sáu giờ mười lăm. Tôi rửa mặt và đánh răng. Sau đó tôi ăn sáng lúc sáu giờ ba mươi. Tôi đến trường lúc sáu giờ bốn mươi lăm. Tôi có bữa ăn trưa tại trường. Tôi ăn tối ở nhà lúc bảy giờ hai mươi lăm. Tôi làm bài tập về nhà và đi ngủ lúc mười giờ.

16. What time does Mai get up? (Mai thức dậy lúc mấy giờ?)

Thông tin: Every day, I get up at six fifteen. (Hàng ngày, tôi thức dậy lúc sáu giờ mười lăm.)

Chọn A.

17. What time does Mai have breakfast? (Mai ăn sáng lúc mấy giờ?)

Thông tin: Then I have breakfast at six thirty. (Sau đó tôi ăn sáng lúc sáu rưỡi.)

Chọn C. 

18. What time does Mai go to school? (Mai đến trường lúc mấy giờ?)

Thông tin: I go to school at six forty-five. (Tôi đến trường lúc sáu giờ bốn lăm.)

Chọn C.

19. What time does Mai have dinner? (Mai ăn tối lúc mấy giờ?)

Thông tin: I have dinner at home at seven twenty-five. (Tôi ăn tối lúc bảy giờ hai lăm.)

Chọn B.

20. What time does Mai go to bed? (Mai đi ngủ lúc mấy giờ?)

Thông tin: I do my homework and go to bed at ten o'clock. (Tôi làm bài tập về nhà và đi ngủ lúc 10 giờ.)

Chọn C.

IV. Rearrange the words to make correct sentences.

(Sắp xếp các từ để tạo thành những câu đúng.)

21. I get up at six thirty.

(Tôi thức dậy lúc 6 rưỡi.)

22. They are my new friends.

(Họ là những người bạn mới của tôi.)

23. I listen to music on Mondays.

(Tôi nghe nhạc vào những ngày thứ Hai.)

24. Can your friend play the guitar?

(Bạn của cậu có thể chơi đàn ghi-ta không?)

25. What time do you go to school?

(Mấy giờ bạn đến trường?)


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm về điều kiện phát triển - Vai trò và ảnh hưởng của điều kiện phát triển trong quá trình phát triển hệ thống - Các yếu tố ảnh hưởng đến điều kiện phát triển - Các loại điều kiện phát triển tự nhiên và nhân tạo - Quản lý và giải pháp cho điều kiện phát triển hiệu quả

Khái niệm về tách đôi - Định nghĩa và cách thức thực hiện tách đôi. Tách đôi tăng hiệu quả và giảm rủi ro, áp dụng trong quản lý thời gian và tài chính, tối ưu hóa quá trình sản xuất và gia công trong công nghiệp. Có nhiều phương pháp thực hiện tách đôi như tách đôi vật lý, tách đôi logic, tách đôi thời gian và tách đôi không gian. Tách đôi tạo ra tính linh hoạt, độ tin cậy và hiệu suất cao. Ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như công nghệ hóa chất, công nghệ thực phẩm và y tế.

Khái niệm về tế bào mẹ

Khái niệm về tế bào con

Khái niệm về tế bào đơn bào

Khái niệm về nấm men, định nghĩa và vai trò của chúng trong sản xuất và công nghiệp thực phẩm

Khái niệm về yogurt, quá trình sản xuất yogurt, các loại yogurt, các thành phần dinh dưỡng của yogurt, cách sử dụng và bảo quản yogurt

Khái niệm về môi trường thuận lợi

Khái niệm về nuôi

Giới thiệu về quá trình sinh sản - Vai trò và sự khác biệt giữa sinh sản ase-xu-al và s-e-xu-al. Sinh sản ase-xu-al không kết hợp giới tính, phổ biến ở sinh vật đơn bào và một số sinh vật đa bào. Sinh sản s-e-xu-al kết hợp gen của hai cá thể khác giới, tạo ra sự đa dạng genet-ic. Quá trình sinh sản đảm bảo sự đa dạng genet-ic và truyền đạt tính chất di truyền. Sự khác biệt giữa sinh sản ase-xu-al và s-e-xu-al là tạo ra con cái mới có cùng genet-ic hoặc kết hợp gen từ cả hai cha mẹ. Sinh sản ase-xu-al bao gồm phân chia tế bào và phân bào. Sinh sản s-e-xu-al bao gồm hình thành tinh trùng và trứng, thụ tinh, phân cực và sinh sản kế thừa. Các vấn đề liên quan đến quá trình sinh sản bao gồm vô sinh, di truyền và ảnh hưởng của môi trường.

Xem thêm...
×