Chủ đề VII. Sinh học cơ thể
Bài 27. Khái quát về cơ thể con người trang 52, 53, 54 SBT Khoa học tự nhiên 8 Cánh diều
Bài 28. Hệ vận động ở người trang 54, 55, 56 SBT Khoa học tự nhiên 8 Cánh diều Bài 29. Dinh dưỡng và tiêu hoá ở người trang 57, 58, 59 SBT Khoa học tự nhiên 8 Cánh diều Bài 30. Máu và hệ tuần hoàn ở người trang 59, 60, 61 SBT Khoa học tự nhiên 8 Cánh diều Bài 31. Thực hành về máu và hệ tuần hoàn trang 62, 63 SBT Khoa học tự nhiên 8 Cánh diều Bài 32. Hệ hô hấp ở người trang 63, 64, 65 SBT Khoa học tự nhiên 8 Cánh diều Bài 33. Môi trường trong cơ thể và hệ bài tiết ở người trang 66, 67 SBT Khoa học tự nhiên 8 Cánh diều Bài 34. Hệ thần kinh và các giác quan ở người trang 68, 69 SBT Khoa học tự nhiên 8 Cánh diều Bài 35. Hệ nội tiết ở người trang 69, 70, 71 SBT Khoa học tự nhiên 8 Cánh diều Bài 36. Da và điều hoà thân nhiệt ở người trang 71, 72, 73 SBT Khoa học tự nhiên 8 Cánh diều Bài 37. Sinh sản ở người trang 74, 75, 76 SBT Khoa học tự nhiên 8 Cánh diềuBài 27. Khái quát về cơ thể con người trang 52, 53, 54 SBT Khoa học tự nhiên 8 Cánh diều
Việc di chuyển, vận động các cơ quan, bộ phận và toàn bộ cơ thể là chức của hệ cơ quan nào dưới đây?
27.1
Việc di chuyển, vận động các cơ quan, bộ phận và toàn bộ cơ thể là chức của hệ cơ quan nào dưới đây?
A. Hệ tuần hoàn.
B. Hệ vận động.
C. Hệ xương.
D. Hệ cơ.
27.2
Chức năng của hệ nội tiết là:
A. thực hiện quá trình trao đổi khí giữa cơ thể và môi trường.
B. điều khiển, điều hoà và phối hợp mọi hoạt động của các cơ quan, hệ cơ quan trong cơ thể.
C. điều hoà các quá trình sinh lí của cơ thể.
D. thực hiện quá trình sinh sản, hình thành các đặc điểm sinh dục thứ phát.
27.3
Những phát biểu nào dưới đây là đúng?
(1) Lấy O2 vào cơ thể là một trong những chức năng của hệ hô hấp.
(2) Việc biến đổi thức ăn thành các chất đơn giản và thải ra phân là vai trò của hệ bài tiết.
(3) Hệ tiêu hoá có chức năng đào thải các chất độc, chất dư thừa.
(4) Vận chuyển máu, cung cấp chất dinh dưỡng, khí O2 cho các tế bào trong cơ thể là một trong những chức năng của hệ tuần hoàn.
A. (1), (2). B. (2), (3). C. (3), (4). D. (1), (4).
27.4
Sơ đồ dưới đây thể hiện mối quan hệ của một số cơ quan, hệ cơ quan trọng trong cơ thể.
a) Hãy cho biết tên những cơ quan và hệ cơ quan tương ứng với các chữ cái từ A đến E trong hình. Giải thích.
b) Các kí hiệu H, F và G thể hiện cho sản phẩm bài tiết nào? Giải thích.
27.5
Hoàn thành bảng dưới đây.
Cơ quan |
Thuộc hệ cơ quan |
Chức năng |
Não |
||
Tuyến giáp |
||
Phổi |
||
Tim |
||
Dạ dày |
||
Thận |
||
Gan |
||
Xương |
||
Cơ xương (Cơ vân) |
||
Tinh hoàn |
||
Buồng trứng |
27.6
Dựa vào gợi ý dưới đây, tìm ô chữ hàng ngang và ô chữ hàng dọc (chữ cái điền là tiếng Việt không dấu, ví dụ: HOHAP).
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365