Chủ đề VII. Sinh học cơ thể
Bài 35. Hệ nội tiết ở người trang 69, 70, 71 SBT Khoa học tự nhiên 8 Cánh diều
Bài 36. Da và điều hoà thân nhiệt ở người trang 71, 72, 73 SBT Khoa học tự nhiên 8 Cánh diều Bài 37. Sinh sản ở người trang 74, 75, 76 SBT Khoa học tự nhiên 8 Cánh diều Bài 34. Hệ thần kinh và các giác quan ở người trang 68, 69 SBT Khoa học tự nhiên 8 Cánh diều Bài 33. Môi trường trong cơ thể và hệ bài tiết ở người trang 66, 67 SBT Khoa học tự nhiên 8 Cánh diều Bài 32. Hệ hô hấp ở người trang 63, 64, 65 SBT Khoa học tự nhiên 8 Cánh diều Bài 31. Thực hành về máu và hệ tuần hoàn trang 62, 63 SBT Khoa học tự nhiên 8 Cánh diều Bài 30. Máu và hệ tuần hoàn ở người trang 59, 60, 61 SBT Khoa học tự nhiên 8 Cánh diều Bài 29. Dinh dưỡng và tiêu hoá ở người trang 57, 58, 59 SBT Khoa học tự nhiên 8 Cánh diều Bài 28. Hệ vận động ở người trang 54, 55, 56 SBT Khoa học tự nhiên 8 Cánh diều Bài 27. Khái quát về cơ thể con người trang 52, 53, 54 SBT Khoa học tự nhiên 8 Cánh diềuBài 35. Hệ nội tiết ở người trang 69, 70, 71 SBT Khoa học tự nhiên 8 Cánh diều
Sản phẩm tiết ra của tuyến nội tiết là
35.1
Sản phẩm tiết ra của tuyến nội tiết là
A. enzyme.
B. hormone.
C. hồng cầu.
D. dịch bạch huyết.
35.2
Chức năng nào dưới đây là của tuyến nội tiết?
A. Tiết hormone trực tiếp vào máu thực hiện điều hoà các quá trình sinh lí của cơ thể.
B. Điều khiển, điều hoà các quá trình sinh lí trong cơ thể.
C. Tiết enzyme thực hiện quá trình tiêu hoá thức ăn.
D. Điều hoà thân nhiệt, quá trình sinh trưởng, phát triển của cơ thể.
35.3
Nối tuyến nội tiết với chức năng của nó cho phù hợp.
Tuyến nội tiết |
|
Chức năng |
(1) Tuyến tùng |
a) Điều hoà calcium máu. |
|
(2) Vùng dưới đồi |
b) Hình thành đặc điểm sinh dục thứ cấp; kích thích sinh trưởng, phát triển; điều hoà chu kì sinh dục. |
|
(3) Tuyến yên |
c) Điều hoà sinh trưởng, phát triển; tăng cường trao đổi chất, sinh nhiệt; điều hoà calcium máu. |
|
(4) Tuyến giáp |
d) Điều hoà huyết áp, thể tích máu; điều hoà trao đổi chất, năng lượng; chống stress. |
|
(5) Tuyến cận giáp |
e) Điều hòa lượng đường máu. |
|
(6) Tuyến ức |
g) Kích thích sự phát triển của các tế bào bạch cầu lympho T. |
|
(7) Tuyến tụy |
h) Điều hoà chu kì thức ngủ. |
|
(8) Tuyến trên thận |
i) Kích thích sinh trưởng (GH); điều hòa hình thành và tiết sữa; điều hoà hoạt động tuyến giáp, tuyến trên thận, tuyến sinh dục. |
|
(9) Tuyến sinh dục |
k) Điều hoà hoạt động tuyến yên; điều hoà áp suất thẩm thấu; kích thích quá trình đẻ. |
35.4
Những tuyến nội tiết nào dưới đây có chức năng điều hoà sự sinh trưởng của cơ thể?
A. Tuyến yên, tuyến giáp, tuyến sinh dục.
B. Tuyến giáp, tuyến tụy, tuyến sinh dục.
C. Tuyến tụy, tuyến cận giáp, tuyến ức.
D. Tuyến sinh dục, tuyến ức, tuyến giáp.
35.5
Những tuyến nội tiết nào dưới đây có chức năng điều hoà chu kì sinh dục ở nam và nữ?
A. Tuyến tùng, tuyến giáp, tuyến yên.
B. Vùng dưới đồi, tuyến yên, tuyến sinh dục.
C. Tuyến yên, tuyến giáp, tuyến sinh dục.
D. Tuyến sinh dục, tuyến tùng, tuyến giáp.
35.6
Những tuyến nội tiết nào dưới đây tham gia vào điều hoà lượng calcium trong máu?
A. Tuyến tụy, tuyến giáp.
B. Tuyến giáp, tuyến ức.
C. Tuyến cận giáp, tuyến tụy.
D. Tuyến giáp, tuyến cận giáp.
35.7
Tuyến nội tiết nào dưới đây tham gia vào điều hoà lượng đường trong máu?
A. Tuyến tụy.
B. Tuyến ức.
C. Tuyến tùng.
D. Vùng dưới đồi.
35.8
Nối tên mỗi bệnh nội tiết với nguyên nhân gây ra bệnh đó cho phù hợp.
Tên bệnh |
|
Nguyên nhân gây bệnh |
(1) Đái tháo đường |
a) Bất thường ở tuyến giáp |
|
(2) Bướu cổ |
b) Bất thường ở tuyến yên |
|
(3) Người khổng lồ |
c) Bất thường ở tuyến tụy |
35.9
Giải thích vì sao .mỗi loại hormone chỉ ảnh hưởng đến một hoặc một số cơ quan trong cơ thể
35.10
Giải thích tại sao khẩu phần ăn thiếu iodine có thể dẫn đến bệnh bướu cổ.
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365