Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Chuột Túi Đỏ
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

8.3. Listening - Unit 8. Cities of the future - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery

1. Match the pictures from A to E with names of different means of transport from 1 to 5. 2. Let's guess! Among different types of transport in Exercise 1, which ones are available for public use? Which ones are in the future?

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1

1. Match the pictures from A to E with names of different means of transport from 1 to 5.

(Nối các hình ảnh từ A đến E với tên các phương tiện giao thông khác nhau từ 1 đến 5.)

1 automated helicopter

2 hyperloop

3 flying taxi

4 subway

5 driverless car


Bài 2

2. Let's guess! Among different types of transport in Exercise 1, which ones are available for public use? Which ones are in the future?

(Hãy đoán xem! Trong số các loại phương tiện giao thông khác nhau ở Bài tập 1, loại nào được sử dụng công cộng? Những cái nào trong tương lai?)

• Means of transport available for public use: ___________________________________

• Means of transport in the future: ___________________________________


Bài 3

3. Listen to a talk show with a professor, Dr. Robert, about how people in metropolitan cities will travel in the next 50 years. Tick (✔) the five words you can listen to from the talk show and match with their definitions a-e.

(Nghe một chương trình trò chuyện với giáo sư, Tiến sĩ Robert, về cách người dân ở các thành phố đô thị sẽ đi lại trong 50 năm tới. Đánh dấu ( ✔) năm từ bạn có thể nghe từ chương trình trò chuyện và nối với định nghĩa của chúng từ a-e.)

1 ☐ sustainable

2 ☐ metropolitan 

3 ☐ transform 

4 ☐ infrastructure

5 ☐ innovations 

6 ☐ monitor

7 ☐ high-speed 

8 ☐ rush hour 

a_____________: relating to a city and the densely populated surrounding areas

b_____________: to change the character or appearance of something in order to improve it

c_____________: the busy part of the day when towns and cities are crowded

d_____________: used to describe something that moves very quickly

e_____________: new ideas or methods


Bài 4

4. Tick (✔) the main ideas discussed in the talk show.

(Đánh dấu ( ✔) những ý chính được thảo luận trong talkshow.)

1 ☐ The purpose of future transport

2 ☐ The type of energy needed to power future transport

3 ☐ The types of future transport


Bài 5

5. Listen again and complete the summary of the lecture with A WORD or A NUMBER from the talk show.

(Nghe lại và hoàn thành phần tóm tắt của bài giảng bằng MỘT TỪ hoặc SỐ từ talk show.)

Nowadays, with the blooming population, many big cities have to face two big issues: air pollution and road 1 _________

There are several types of transports used in the future to solve those issues. The first type is a system of 2 _________roadways. Cars, motorbikes and other private vehicles will be transported in the tunnels. This is 3 _________because whatever kinds of weather, people can commute to their destinations easily. The second type is maglev trains with the fastest speed 4 _________ km/h. Compared to traditional trains, they are much faster and have less noise and 5 _________. The last type of future transport is flying cars. On the ground, the speed can reach 120 km/h, but in the air it is approximately 6 _________ km/h.


Bài 6

6. What means of transport mentioned in the talk show will become real in your city in 50 years from now? Guess and explain.

(Phương tiện giao thông nào được đề cập trong talk show sẽ trở thành hiện thực ở thành phố của bạn sau 50 năm nữa? Hãy đoán và giải thích.)


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm về đầu phát - Định nghĩa và vai trò trong thiết bị điện tử. Nguyên lý hoạt động và các loại đầu phát. Ứng dụng trong truyền tin, truyền hình, radio, v.v.

Khái niệm về hệ thống dây điện - Các loại dây điện - Cấu tạo của dây điện - Thiết kế hệ thống dây điện - Vấn đề an toàn và bảo trì hệ thống dây điện.

Khái niệm về hệ thống bôi trơn và vai trò của nó trong các thiết bị cơ khí. Cơ chế hoạt động và các phương pháp bôi trơn khác nhau. Các loại nhớt và tính chất của chúng. Thiết kế hệ thống bôi trơn hiệu quả, bao gồm lưu lượng, áp lực và kiểu bơm nhớt. Bảo trì và bảo dưỡng hệ thống bôi trơn để tăng tuổi thọ và hiệu suất. Kiểm tra và theo dõi hệ thống bôi trơn. Thay thế dầu bôi trơn. Vệ sinh và bảo dưỡng các bộ phận trong hệ thống bôi trơn. Xử lý sự cố và sửa chữa hệ thống bôi trơn.

Cấu trúc tổng thể của máy - Định nghĩa, vai trò và các thành phần cơ bản

Khái niệm về quy trình an toàn và yếu tố ảnh hưởng, bước thực hiện và tiêu chuẩn liên quan đến quy trình an toàn

Khái niệm về bảo trì định kỳ

Khái niệm về độ bền của máy

Khái niệm bảo vệ máy - Phần mềm và phần cứng bảo mật - Phương pháp bảo vệ máy: cập nhật phần mềm, tạo mật khẩu, sao lưu dữ liệu và các kỹ thuật bảo mật khác.

Khái niệm về ẩm ướt và cách đo lường độ ẩm | Cơ chế hình thành ẩm ướt: sôi, bay hơi và ngưng tụ | Tác động của ẩm ướt đến sức khỏe và môi trường sống | Ứng dụng của ẩm ướt trong công nghiệp.

Khái niệm về sét đánh và tính chất của hiện tượng này

Xem thêm...
×