Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Cá Đuối Hồng
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Đề cương ôn tập học kì 1 Tiếng Anh 3 - iLearn Smart Start

Getting Started Cấu trúc: - Yêu cầu: Stand up, Open/Close you book,... - Chào hỏi - Hỏi màu sắc: What color is it? It’s + màu sắc. - Hỏi tuổi: How old are you? I’m + số đếm.

A. NỘI DUNG ÔN TẬP

Getting Started

Cấu trúc:

- Yêu cầu: Stand up, Open/Close you book,...

- Chào hỏi

- Hỏi màu sắc:

What color is it?

It’s + màu sắc.

- Hỏi tuổi:

How old are you?

I’m + số đếm.

Unit 1. My friends

Cấu trúc

- Hỏi ai đó cách đánh vần tên: How do you spell...?

- Hỏi đáp ai đó đến từ đâu:

Where + to be + S + from?

S + to be + from + địa điểm.

- Hỏi xem bạn bè của ai đó có thích làm hoạt động gì không:

Do/Does + S + like + V-ing?

Trả lời:

Yes, S + do/does.

No, S + don’t/doesn’t.

- Hỏi thăm: How are you, It’s good to meet you, You’re welcome.

Unit 2. Family

Cấu trúc

- Giới thiệu ai đó: This is...

- Hỏi về ai đó:

+ Who + to be + S?

S + to be ....

+ What’s + tính từ sở hữu + name?

Tính từ sở hữu + name + is + .....

- Đưa ra yêu cầu, mệnh lệnh: Clean your room!, Do your homework!, Wake up!, Go to bed!

- Nói thích/không thích cái gì: I like/don’t like ....

Unit 3. School

Cấu trúc

- Hỏi xem đồ vật gì đó có thuộc quyên sở hữu của ai hay không:

+ Is this + tính từ sở hữu + danh từ số ít.

Yes, it is./No, it isn’t.

+ Are these + tính từ sở hữu + danh từ số nhiều.

Yes, they are./No, they aren’t.

*Lưu ý:

this: dùng cho danh từ số ít, ở gần người nói

these: dùng cho danh từ số nhiều, ở gần người nói

- Hỏi xem ai đó có thích môn học nào không:

Do/does + S + like + môn học?

Yes, S + do/does./No, S + don’t, doesn’t.

- Hỏi xem ai đó khi nào có môn học nào đó:

When + do/does + S + have + môn học?

S + have/has + on ....

- Hỏi về màu sắc yêu thích của ai đó:

What’s you favorite color?

My favorite color is ...

I like...

Unit 4. Home

Cấu trúc

- Hỏi ai đó đang ở đâu:

Where + to be  + S?

S + to be + in + địa điểm.

- Hỏi xem ai đó đang làm gì, sử dụng thì hiện tại tiếp diễn:

What + to be + S + V-ing?

S + to be + V-ing?

- Hỏi về vị trí của vậy nào đó:

Is + danh từ + in + địa điểm?

Yes, S + to be./No, S + to be + not.

- Nói về ngôi nhà của mình:

I live in ...

My house/bedroom/ living room has ....

B. BÀI TẬP

Getting Started

Choose the correct answer. 

1. How old is ________?He is ten.

A. you

B. your brother

C. she

2. I am 8 ________.

A. years old

B. year old

C. year olds

3. How old are____?

A. he

B. you

C, your sister

4. _______ is it? - It’s yellow.

A. What’s color

B. What color

C. What colors 

5. Sit ______, please.

A. down

B. up

C. on

Unit 1. My friends

I. Odd one out.

1.

A. UK

B. US

C. Japan

D. friend

2.

A. he

B. she

C. from

D. I

3.

A. funny

B. India

C. Alpha

D. Japan

4.

A. spell

B. Italy

C. sit

D. open

5.

A. How

B. What 

C. color

D. Where

II. Choose the correct answer.

1. Where are you from? – I’m _____India.

A. in

B. from

C. to

2. Where is your sister from? _____ is from Vietnam.

A. She

B. He

C. They

3. Do your friends like _____?

A. dance

B. dancing

C. dances

4. ______Ha and Nam like reading?

A. Do

B. Does

C. Are

5. Thank you. - _________.

A. Yes, I do.

B. Goodbye.

C. You’re welcome.

Unit 2. Family

I. Odd one out.

1.

A. father

B. mother

C. sister

D. family

2.

A. brother

B. good

C. great 

D. nice

3.

A. my

B. this

C. your

D. her

II. Choose the correct answer.

1. This _____my mother. She is Anna.

A. is

B. are

C. am

2. ______ is my brother.

A. This

B. Who

C. How

3. That’s Nick. ______is my brother.

A. She

B. You

C. He

4. ______ you from? I’m from India

A. How

B. What

C. Where

5. This place is______ . Clean your room.

A. nice

B. messy

C. tall

Unit 3. School

I. Match.

1. Do you like Math?

A. No, it isn’t.

2. Is this your notebook?

B. Yes, I do.

3. Are these your erasers?

C. I have Art on Mondays.

4. When do you have Art?

D. It’s blue.

5. What’s your favorite color?

E. No, they aren’t.

II. Choose the correct answer.

1. ______ do you have PE? - I have PE on Fridays.

A. What

B. When

C. How

2. I have Math _____Mondays and Tuesdays.

A. on

B. to

C. at

3. Lucy ______Art on Tuesdays and Wednesdays.

A. have

B. having

C. has

4. I can make orange _____ yellow and red.

A. with

B. of

C. on

Unit 4. Home

Choose the correct answer.

1. _______is your grandma? - She is in the kitchen.

A. Who

B. When

C. Where

2. What’s he doing? - He’s _______.

A. cleans

B. playing

C. cook

3. Is the picture in the bedroom? - ______ it isn’t.

A. Yes

B. It

C. No

4. My bedroom _____ a bed and two chairs.

A. has

B. having

C. have

5. Her house has three ______.

A. bedrooms

B. room

C. bathroom

6. What’s your mother _____? - She’s cooking.

A. does

B. do

C. doing

7. My brother is _____ in his bedroom. 

A. cooking

B. sleeping

C. having a bath

8. They’re playing with their dog ______ the garden.

A. in

B. on

C. at

C. ĐÁP ÁN

Getting Started

Choose the correct answer.

1. B

2. A

3. B

4. B

5. A

Unit 1. My friends

I. Odd one out.

1. D

2. C

3. A

4. B

5. C

II. Choose the correct answer.

1. B

2. A

3. B

4. A

5. C

Unit 2. Family

I. Odd one out.

1. D

2. A

3. B

II. Choose the correct answer.

1. A

2. A

3. A

4. C

5. B

Unit 3. School

I. Match.

1 - B

2 - A

3 - E

4 - C

5 - D

II. Choose the correct answer.

1. B

2. A 

3. C

4. A 

Unit 4. Home

Choose the correct answer.

1. C

2. B

3. C

4. A

5. A

6. B

7. B

8. A


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm về áp suất động

Khái niệm công thức P = F/A và đơn vị đo lường trong vật lý. Cách tính toán áp suất và ứng dụng của công thức P = F/A trong đời sống và công nghiệp.

Khái niệm về lực tác động lên bề mặt chất lỏng

Khái niệm về áp suất và các đơn vị đo áp suất thông dụng. Áp suất là lực tác động lên một diện tích cụ thể. Đơn vị đo áp suất thông dụng là Pascal (Pa), tương đương một Newton trên một mét vuông. Các đơn vị đo áp suất khác như bar, PSI, mmHg, atm cũng được sử dụng. Các thiết bị đo áp suất như bút đo áp suất, manomet, báo áp, cảm biến áp suất được sử dụng để đo áp suất. Hiểu và áp dụng đúng khái niệm về áp suất giúp đo lường và kiểm tra áp suất một cách chính xác, đặc biệt quan trọng trong các lĩnh vực công nghiệp, y tế, khoa học, v.v.

Khái niệm áp suất không khí

Khái niệm về nhiệt độ chất lỏng

Khái niệm độ chính xác của kết quả đo được

Khái niệm áp suất - Định nghĩa, tính toán và ứng dụng trong vật lý. Đơn vị đo áp suất - Pascal, bar, atm, mmHg. Cơ chế hoạt động của áp suất - Áp suất khí, áp suất chất lỏng, áp suất khí nén. So sánh áp suất và áp lực - Cách tính áp lực dựa trên áp suất và diện tích tiếp xúc. Ứng dụng của áp suất - Máy bơm, máy nén khí, máy hút chân không, vận chuyển chất lỏng và khí qua đường ống.

Khái niệm về áp suất, định nghĩa và đơn vị đo áp suất

Giới thiệu về sản xuất bia và vai trò của nó trong đời sống

Xem thêm...
×