Bài 3. Hàm số mũ. Hàm số lôgarit Toán 11 Chân trời sáng tạo
Lý thuyết Hàm số mũ. Hàm số lôgarit - Toán 11 Chân trời sáng tạo
Giải mục 1 trang 19, 20, 21, 22 SGK Toán 11 tập 2 - Chân trời sáng tạo Giải mục 2 trang 22, 23, 24 SGK Toán 11 tập 2 - Chân trời sáng tạo Bài 1 trang 25 SGK Toán 11 tập 2 - Chân trời sáng tạo Bài 2 trang 25 SGK Toán 11 tập 2 - Chân trời sáng tạo Bài 3 trang 25 SGK Toán 11 tập 2 - Chân trời sáng tạo Bài 4 trang 25 SGK Toán 11 tập 2 - Chân trời sáng tạo Bài 5 trang 25 SGK Toán 11 tập 2 - Chân trời sáng tạo Bài 6 trang 25 SGK Toán 11 tập 2 - Chân trời sáng tạo Bài 7 trang 25 SGK Toán 11 tập 2 - Chân trời sáng tạoLý thuyết Hàm số mũ. Hàm số lôgarit - Toán 11 Chân trời sáng tạo
1. Hàm số mũ - Hàm số \(y = {a^x}\left( {a > 0,a \ne 1} \right)\) được gọi là hàm số mũ cơ số a.
1. Hàm số mũ
- Hàm số \(y = {a^x}\left( {a > 0,a \ne 1} \right)\) được gọi là hàm số mũ cơ số a.
- Hàm số \(y = {a^x}\left( {a > 0,a \ne 1} \right)\) có:
+ Tập xác định: \(D = \mathbb{R}\).
+ Tập giá trị: \(T = \left( {0; + \infty } \right)\).
+ Hàm số liên tục trên \(\mathbb{R}\).
+ Sự biến thiên:
+ Đồ thị:
2. Hàm số lôgarit
- Hàm số \(y = {\log _a}x\left( {a > 0;a \ne 1} \right)\) được gọi là hàm số lôgarit cơ số a.
- Hàm số \(y = {\log _a}x\left( {a > 0;a \ne 1} \right)\) có:
+ Tập xác định: \(D = \left( {0; + \infty } \right)\).
+ Tập giá trị: \(T = \mathbb{R}\).
+ Hàm số liên tục trên \(\left( {0; + \infty } \right)\).
+ Sự biến thiên:
+ Đồ thị:
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365