Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 4 – Family and Friends
Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 4 Family and Friends - Đề số 1
Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 4 Family and Friends - Đề số 2 Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 4 Family and Friends - Đề số 3 Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 4 Family and Friends - Đề số 4 Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 4 Family and Friends - Đề số 5Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 4 Family and Friends - Đề số 1
Choose the odd one out. Choose the correct answer. Choose the correct words to complete sentences. Read and complete. Use the given words. Rearrange the words to make correct sentences. Look and complete the questions answers. The first word is given.
Choose the odd one out.
1.
get up
have dinner
go home
aftrenoon
Đáp án của giáo viên lời giải hay : D
get up: thức dậy
have dinner: ăn tối
go home: về nhà
aftrenoon: buổi chiều
=> Chọn D vì đây là danh từ chỉ thời điểm trong ngày, trong khi các phương án còn lại đều là những cụm động từ chỉ hoạt động.
2.
candy
present
chocolate
cake
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B
candy (n): kẹo
present (n): món quà
chocolate (n): sô cô la
cake (n): bánh ngọt
=> Chọn B vì đây là danh từ chỉ món quà nói chung, trong khi các phương án còn lại đều là những danh từ chỉ đồ ngọt.
3.
rainy
snowman
windy
sunny
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B
rainy (adj): trời mưa
snowman (n): người tuyết
windy (adj): trời gió
sunny (adj): trời nắng
=> Chọn B vì đây là danh từ, trong khi các phương án còn lại đều là những tính từ.
4.
evening
afternoon
morning
Sunday
Đáp án của giáo viên lời giải hay : D
evening (n): buổi tối
afternoon (n): buổi chiều
morning (n): buổi sáng
Sunday (n): Chủ Nhật
=> Chọn D vì đây là danh từ chỉ một ngày cụ thể trong tuần, trong khi các phương án còn lại đều là những danh từ chỉ các buổi trong ngày.
5.
candle
balloon
present
neighbor
Đáp án của giáo viên lời giải hay : D
candle (n): nến
balloon (n): bóng bay
present (n): món quà
neighbor (n): người hàng xóm
=> Chọn D vì đây là danh từ chỉ người, trong khi các phương án còn lại đều là những danh từ chỉ đồ vật.
Choose the correct answer.
1. What _______ is it? - It’s eight o’clock.
clock
time
when
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B
Nhận thấy câu hỏi mang nội dung về giờ giấc, vậy nên câu hỏi cũng phải là câu hỏi về giờ với “What time”.
What time is it? - It’s eight o’clock.
(Mấy giờ rồi? - Bây giờ là 8 giờ.)
=> Chọn B
2. What’s the weather _______? - It’s sunny.
is
do
like
Đáp án của giáo viên lời giải hay : C
Cấu trúc hỏi về thời tiết: What’s the weather like?
What’s the weather like? - It’s sunny.
(Thời tiết thế nào? - Trời nắng.)
=> Chọn C
3. We ______ volleyball.
liking
don’t like
likes
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B
Đây là câu ở thì hiện tại đơn nên động từ chính trong không thể có đuôi -ing được. => Loại phương án A
Chủ ngữ “We” trong câu này là chủ ngữ số nhiều nên động từ chính trong câu không cần thêm “s”. => Loại phương án C
=> Chọn B.
We don’t like volleyball.
(Chúng tôi không thích môn bóng chuyền.)
4. He ______ to bed at ten o’clock.
goes
go
went
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A
Chủ ngữ “He” trong câu là chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít nên động từ chính trong câu cần được chia. Cụ thể, “go” => “goes”.
He goes to bed at ten o’clock.
(Anh ấy đi ngủ lúc 10 giờ.)
=> Chọn A
5. Wear a sun hat ______ it’s sunny.
is
and
because
Đáp án của giáo viên lời giải hay : C
is (động từ to be)
and: và
because: bởi vì
Wear a sun hat because it’s sunny.
(Hãy đội mũ vì trời nắng.)
=> Chọn C
Choose the correct words to complete sentences.
1. What do / does / doesn’t you like?
do
does
doesn't
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A
Câu có chứa chủ ngữ “you” nên trợ động từ cần dùng là “do”.
What do you like? (Bạn thích gì?)
2. Let’s do / have / make a snowman.
do
have
make
Đáp án của giáo viên lời giải hay : C
make a snowman: làm người tuyết
Let’s make a snowman. (Cùng làm người tuyết đi.)
3. We / He / She get up at 7 o’clock.
We
He
She
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A
Vì động từ chính trong câu (get) được giữ ở dạng nguyên thể nên có thể loại 2 chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít (cần đi kèm động từ chia) là “she” và “he”.
We get up at 7 o’clock. (Chúng tôi thức dậy lúc 7 giờ.)
4. What time does she go / goes / gos to bed?
go
goes
gos
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A
Khi đã có sự xuất hiện của trợ động từ (trong câu này là trợ động từ “does”) thì động từ chính trong câu giữ ở dạng nguyên thể với tất cả chủ ngữ.
What time does she go to bed? (Cô ấy đi ngủ lúc mấy giờ?)
5. We don’t / hasn’t / doesn’t like oranges.
don't
hasn't
doesn't
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A
Chủ ngữ “we” trong câu là chủ ngữ số nhiều nên khi thành lập câu phủ định, ta sử dụng “do not” hoặc “don’t”.
We don’t like oranges. (Chúng tôi không thích cam.)
Read and complete. Use the given words.
like likes enjoy get have
On Sunday, Linda often goes for a picnic with her family in the countryside. They (1) _______ up at 7:00 to prepare. They come at 9:00. Linda and her family really (2) _______ the peaceful scenery there. They (3) _______ lunch at 11:00. She (4) _______ sandwiches but her brother doesn’t (5) _______ them. He likes eggs. Linda takes a lot of photos. They go home at 3:15.
1.
2.
3.
4.
5.
Đoạn văn hoàn chỉnh:
On Sunday, Linda often goes for a picnic with her family in the countryside. They (1) get up at 7:00 to prepare. They come at 9:00. Linda and her family really (2) enjoy the peaceful scenery there. They (3) have lunch at 11:00. She (4) likes sandwiches but her brother doesn’t (5) like them. He likes eggs. Linda takes a lot of photos. They go home at 3:15.
Tạm dịch:
Vào Chủ nhật, Linda thường đi dã ngoại cùng gia đình ở vùng nông thôn. Họ thức dậy lúc 7h để chuẩn bị. Họ đến nơi lúc 9 giờ. Linda và gia đình cô ấy thực sự rất thích khung cảnh yên bình nơi đây. Họ ăn trưa lúc 11 giờ. Cô ấy thích bánh mì nhưng em trai cô ấy không thích chúng. Cậu ấy thích trứng. Linda chụp rất nhiều ảnh. Họ về nhà lúc 3:15.
Rearrange the words to make correct sentences.
1. because/ this/ He/ gift card/ it’s/ likes/ red/.
2. like/ they/ chocolate/ Do/?
3. you/ home/ What/ go/ do/ time/?
Look and complete the questions answers. The first word is given.
1.
What
?
They
.
2.
What
?
He
.
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365