Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Tiếng Anh 9 Grammar Reference Unit 6

1. Rewrite the sentences without changing their meanings. Use the words in brackets.2. Rewrite the sentences without changing their meanings. 3. Combine the sentences using the words in brackets.4. Choose the correct options.

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1

Clauses/Phrases of reason

1. Rewrite the sentences without changing their meanings. Use the words in brackets.

(Viết lại câu sao cho nghĩa không thay đổi. Sử dụng các từ trong ngoặc.)

1 I missed three English lessons because of my illness. (SINCE)

Since I was ill, I missed three English lessons.

2 The teacher gave us an extra week to do the project as we had school holidays.

(BECAUSE OF)

_________________________________________________________________

3 Thanh decided to study English because of her love for the language. (BECAUSE)

_________________________________________________________________

4 As Ben wrote a beautiful poem, he won a school literature prize. (BECAUSE OF)

_________________________________________________________________

5 The students always enjoy the lessons as their teacher is amazing. (BECAUSE OF)

_________________________________________________________________

6 Kate can help you practise the language because of her great speaking skills. (AS)

_________________________________________________________________

7 She's a greal English teacher because she supports her students in their studies. (BECAUSE OF)

_________________________________________________________________

8 Because of his excellent performance, his teacher chose him to take part in an English-speaking contest. (AS)

_________________________________________________________________


Bài 2

Clauses of result

2. Rewrite the sentences without changing their meanings.

(Viết lại câu sao cho nghĩa không thay đổi.)

1 The blog was so great that I decided to leave a comment to say thanks.

It was such a great blog that I decided to leave a comment to say thanks

2 It was such a difficult exam that over half the students failed.

The exam was ______________________________________

3 Her essay was so creative that the teacher read it in front of the class.

She had _________________________________________________

4 It was such an amazing book that she finished reading it in one day.

The book was ___________________________________________

5 This English class is so interesting that many students want to sign up for it.

This is ________________________________________________________

6 His concentration was so deep that he didn't realise how late it was getting.

He had _______________________________________________________

7 Eden had such an enjoyable first lesson that he decided to sign up for the course.

Eden's first lesson was _______________________________________________

8 The podcast was so informative that I listened to it twice.

It was ____________________________________________________________

9 It was such a wonderful trip to Ba Vì that I planned to visit it again.

The trip to Ba Vi was ______________________________________

10 She drove so carelessly that I didn't want to sit in her car again.

She was ______________________________________________


Bài 3

Clauses/Phrases of concession

3. Combine the sentences using the words in brackets.

(Kết hợp các câu sử dụng từ trong ngoặc.)

1 Harry revised the lesson hard. He didn't do well on the test. (DESPITE)

Despite revising the lesson hard, Harry didn't do well on the test.

2 Hưng came top of his class. He struggled with English at first. (ALTHOUGH)

_________________________________________________________________

3 My teacher continued with the lesson. She had a headache. (IN SPITE OF)

_____________________________________________________________

4 Wendy didn't have much time to work on the project. She finally met the deadline. (DESPITE)

___________________________________________________________________

5 My grandpa is nearly 70. He's learning a new foreign language. (IN SPITE OF)

________________________________________________________________

6 My writing skills are excellent. I'm not good at speaking skills. (THOUGH)

______________________________________________________________

7 Julie went to bed late last night. She got up early this morning. (EVEN THOUGH)

___________________________________________________________________

8 She enjoys learning English. She finds it difficult. (EVEN THOUGH)

_________________________________________________________

9 Ann is very busy. She spends 30 minutes each day studying English. (DESPITE)

__________________________________________________________________

10 Kyle's English is good. He is sometimes nervous about talking with foreigners. (ALTHOUGH)

__________________________________________________________________


Bài 4

4. Choose the correct options.

(Chọn các phương án đúng.)

1 You did badly on the test _______ you didn't pay attention to the lessons.

A so                                         C such

B though                                 D because

2 Paula went to her English class _______ she was tired.

A even though                         C so

B in spite of                            D as

3 You should become a teacher you have a great love for children.

A since                                    C even though

B though                                 D despite

4 It was _______ a good online lesson that I watched the recording afterwards.

A though                                 C so

B since                        D such

5 Andy got a place at the best university in the country_______ his good grades.

A because                               C because of  

B despite                                 D although

6 Rose hardly ever answers questions in class _______ she is very intelligent.

A in spite of                            C although

B such                         D despite

7 _______ having a good knowledge of the English language, she isn't confident about her listening skills.

A Although                             C Since

B Despite                                D Because of

8 The English centre was _______ popular that she had to wait for three months to get a place.

A such                         C as

B so                                         D since

9 Our teacher gave us _______ an interesting topic that we all discussed excitedly.

A such                                     C so

B though                                 D since

10 I can't sleep _______ feeling tired after a long trip.

A although                              C though

B because                                D in spite of 


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Protection - Khái niệm và tầm quan trọng trong bảo vệ an toàn thông tin. Bao gồm các loại Protection như Physical, Technical và Administrative, cùng với các phương pháp bảo vệ thông tin như mã hóa, chứng thực, phân quyền, kiểm soát truy cập và giám sát. Protection đóng vai trò quan trọng trong công tác bảo mật thông tin, bảo vệ an toàn thông tin và đảm bảo sự riêng tư của người dùng.

Khái niệm Symbol of Wealth và tác động của nó đến xã hội.

Khái niệm về Status và các loại Status trên mạng xã hội: trạng thái, cảm xúc, chia sẻ và kiến thức. Cách viết Status hấp dẫn và tương tác thông qua like, comment, share và tag trên mạng xã hội.

Khái niệm về luxurious clo và các ứng dụng của nó trong đời sống và công nghiệp"

Khái niệm về social standing và vai trò của nó trong xã hội

Ứng dụng của Mass Production Techniques trong công nghiệp ô tô và điện tử, sản phẩm gia dụng và tiêu dùng khác giúp tăng năng suất, giảm chi phí và cải thiện chất lượng sản phẩm thông qua quy trình sản xuất tiêu chuẩn hóa và tự động hóa. Các phương pháp sản xuất hàng loạt như chế tạo khối lượng lớn, dây chuyền sản xuất và sản xuất đồng bộ được áp dụng để tối ưu hóa quy trình sản xuất và đáp ứng nhu cầu của thị trường. Mass production techniques đã đóng góp vào sự phát triển của các ngành công nghiệp này.

Khái niệm về affordable và ứng dụng trong các lĩnh vực như nhà ở, giáo dục, y tế, vận tải và sản phẩm tiêu dùng. Tiêu chí đánh giá affordable bao gồm giá cả, chất lượng, tính tiện ích và sự tiếp cận của người tiêu dùng. Tổng quan về các chính sách hỗ trợ affordable của chính phủ và các tổ chức xã hội, bao gồm giảm giá, hỗ trợ tài chính và xây dựng cộng đồng.

Accessible - Khái niệm, tiêu chuẩn, công cụ hỗ trợ và thiết kế trang web và ứng dụng Accessible để đảm bảo truy cập được cho mọi người, bao gồm cả người có khuyết tật và người dùng khó khăn. Điều này bao gồm các tiêu chuẩn WCAG, các công cụ hỗ trợ như screen reader, phần mềm lấy nét và trình duyệt đọc màu, cùng với các kỹ thuật thiết kế Accessible như sử dụng thẻ HTML và thuộc tính ARIA.

Self-expression: Khái niệm, phương tiện và cách thức thể hiện trong việc tạo sự đa dạng và cá nhân hóa xã hội. Tác động tích cực đến sức khỏe tâm thần, giảm căng thẳng, tăng tự tin và cải thiện tâm trạng. Lựa chọn phương tiện thích hợp, phối hợp màu sắc và tạo phong cách riêng để thể hiện bản thân qua self-expression.

Khái niệm về Rebellion - Định nghĩa và ý nghĩa trong lịch sử và xã hội. Các dạng Rebellion - Rebellion vũ trang, dân sự và tôn giáo. Nguyên nhân của Rebellion - Sự bất bình đẳng, phân biệt chủng tộc, áp bức và thiếu công bằng. Hậu quả của Rebellion - Thương vong, thiệt hại kinh tế, tàn phá đất nước và phân cắt xã hội.

Xem thêm...
×