Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Công Xòe Tím
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Tiếng Anh 9 Unit 8 Looking back

1. Choose the correct answer A, B, C, or D to complete each sentence. 2. Fill in each blank with a suitable word or phrase. The first letter has been given. 3. Use a relative pronoun which, who, or whose to complete each sentence. 4. Combine each pair of sentences, using a suitable relative pronoun which, who, or whose.

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1

Vocabulary

1. Choose the correct answer A, B, C, or D to complete each sentence.

(Chọn đáp án đúng A, B, C hoặc D để hoàn thành mỗi câu.)

1. If you are travelling abroad for the first time, it's better to look for a good travel _______ to arrange everything for you.

A. budget

B. agency

C. tourism

D. homestay

2. Many _______ buildings have become UNESCO World Heritage Sites.

A. modern

B. domestic

C. ruinous

D. international

3. Young people are usually good at _______ for cheap transportation and accommodation.

A. buying

B. booking

C. hunting

D. applying

4. Nowadays, people can travel on their own to new places by using _______.

A. tours

B. earphones

C. entrance tickets

D. Google Maps

5. _______ is for people who love trying different local dishes.

A. Food tourism

B. Domestic toursm

C. Ecotourism

D. Shopping tourism


Bài 2

2. Fill in each blank with a suitable word or phrase. The first letter has been given.

(Điền vào mỗi chỗ trống một từ hoặc cụm từ thích hợp. Chữ cái đầu tiên đã được đưa ra.)

1. Would you like to go on an international or a d_______ tour?

2. - Can I make a small change to this itinerary?

    - I'm afraid not. It's f_______.

3. Thanks to her skills with a_______, she was able to buy cheap tickets to Quy Nhon.

4. They are not experienced enough to go on a s________ tour. They need an adult to go with them.

5. - What did you enjoy most on your tour to Sa Pa?

    - The n_______ beauty of the mountains and valleys.


Bài 3

Grammar

3. Use a relative pronoun which, who, or whose to complete each sentence.

(Sử dụng đại từ quan hệ which, who, hoặc who để hoàn thành mỗi câu.)

1. Excuse me, could you show me a souvenir shop _______ sells small-size paintings of this city?

2. We can ask my uncle _______ has a lot of experience in organising tours.

3. A visa is a stamp or mark in your passport _______ allows you to enter or leave a foreign country.

4. I'm lost. The hotel I'm staying in is a white multi-storey one ________ name is Islander Hotel.

5. The police officer is talking to the tourist _______ passport is missing.


Bài 4

4. Combine each pair of sentences, using a suitable relative pronoun which, who, or whose.

(Kết hợp mỗi cặp câu, bằng cách sử dụng đại từ quan hệ thích hợp which, who, or who.)

1. My family spent four days in India. Its culture is unique.

(Gia đình tôi đã ở Ấn Độ bốn ngày. Văn hóa của nó là độc nhất.)

2. Organising self-guided tours helps develop personal skills. They are important for everybody.

(Tổ chức các chuyến du lịch tự túc giúp phát triển kỹ năng cá nhân. Chúng quan trọng đối với mọi người.)

3. Russel stayed in a hotel in Bui Vien Street. It is one of the best streets for foreign tourists.

(Russel ở khách sạn ở phố Bùi Viện. Đây là một trong những con đường tốt nhất cho khách du lịch nước ngoài.)

4. After the Muay Thai Show, my sons talked to the artists. They admired their performance so much.

(Sau buổi biểu diễn Muay Thái, các con trai tôi nói chuyện với các nghệ sĩ. Họ ngưỡng mộ màn trình diễn của họ rất nhiều.)

5. We participated in a lot of activities with the local people. They were friendly and helpful.

(Chúng tôi đã tham gia rất nhiều hoạt động với người dân địa phương. Họ rất thân thiện và hữu ích.)


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Giới thiệu về bóng đá, luật chơi của bóng đá và kỹ năng và chiến thuật trong bóng đá

Giới thiệu về bóng rổ

Giới thiệu về cử tạ - Lịch sử, ý nghĩa và loại cử tạ

Khái niệm về khoa học địa chất - Định nghĩa và vai trò của khoa học địa chất trong nghiên cứu các hiện tượng trên Trái đất. Các phương pháp nghiên cứu địa chất - Tổng quan về các phương pháp nghiên cứu địa chất, bao gồm địa chất học địa tầng, địa chất học kết cấu và địa chất học khoáng sản. Cấu trúc địa chất - Mô tả cấu trúc của Trái đất, bao gồm lớp vỏ, lõi và màng đáy đại dương. Các hiện tượng địa chất - Tổng quan về các hiện tượng địa chất, bao gồm động đất, núi lửa, địa chấn và sông ngòi. Ứng dụng của khoa học địa chất - Mô tả các ứng dụng của khoa học địa chất trong đời sống và công nghiệp, bao gồm tìm kiếm tài nguyên thiên nhiên và nghiên cứu các hiện tượng địa chất để dự báo thiên tai.

Khái niệm về tảng đá

Khái niệm về vỉa hằng núi

Khái niệm về ổn định

Khái niệm về hệ thống | Định nghĩa và các thành phần cơ bản của hệ thống | Các loại hệ thống | Phân tích hệ thống | Thiết kế hệ thống | Quản lý hệ thống

Nguyên nhân gây trượt, Kiểm soát tốc độ, Lựa chọn lốp xe phù hợp, Kỹ thuật lái xe an toàn, Các biện pháp phòng tránh trượt

Khái niệm về bề mặt tiếp xúc

Xem thêm...
×