Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Tiếng Anh 12 Unit 6 Language

Pronunciation Homophones 1. Listen and repeat the following homophones. 2. Choose the correct words to complete the sentences. Listen and repeat. Then practise saying the sentences in pairs. Vocabulary Science and technology 1. Match the words with their meanings. 2. Complete the sentences using the correct forms of the words from 1. Grammar Active and passive causatives 1. Rewrite the sentences using active or passive causatives. 2. Work in pairs. Make predictions about applications of robots i

Cuộn nhanh đến câu

Pronunciation - 1

Homophones

(Từ đồng âm)

1. Listen and repeat the following homophones.

(Nghe và lặp lại các từ đồng âm sau.)


1

to

two

2

there

their

3

where

wear

4

board

bored

5

hour

our

6

allowed

aloud

7

know

no

8

right

write


Pronunciation - 2

2. Choose the correct words to complete the sentences. Listen and repeat. Then practise saying the sentences in pairs.

(Chọn từ đúng để hoàn thành câu. Lắng nghe và lặp lại. Sau đó thực hành nói các câu theo cặp.)


1. There are more than two/to types of robots.

2. We want to know wear/where AI technologies are used today.

3. There/Their have been some worries about AI taking over the world.

4. Robots can work for long ours/hours without feeling tired.

5. We have no/know idea about the future of AI in space exploration.


Vocabulary - 1

Science and technology

(Khoa học và công nghệ)

1. Match the words with their meanings.

(Nối các từ với nghĩa của chúng.)

1. advanced (adj)

 

a. a computer programme that can have a conversation with a human being, usually over the Internet

2. chatbot (n)

b. to examine the nature or structure of something

3. artificial intelligence (n)

c. modern and recently developed

4. programme (v)

d. to tell a machine to operate in a specific way

5. analyse (v)

e. the study and development of computer systems that can copy human behaviour


Vocabulary - 2

2. Complete the sentences using the correct forms of the words from 1.

(Hoàn thành câu bằng cách sử dụng dạng đúng của các từ trong bài 1.)

1. _________ is now part of our everyday lives.

2. With its human-like appearance and ability to walk and talk, Sophia is considered the most _________ robot in the world.

3. Robots must be _________ to perform human-like activities

4. This programme uses students' answers to _________ their language proficiency.

5. Many businesses use _________ to offer real-time customer support.


Grammar - 1

Active and passive causatives

(Thể cầu khiến chủ động và bị động)

1. Rewrite the sentences using active or passive causatives.

(Viết lại câu sử dụng thể cầu khiến chủ động hoặc bị động.)

1. A robot cleans my house every day.

(Robot dọn dẹp nhà tôi mỗi ngày.)

=> I _______________________________.

2. My dad arranged for someone to repair our robot vacuum cleaner.

(Bố tôi đã sắp xếp người sửa chữa máy hút bụi robot của chúng tôi.)

=> My dad __________________________.

3. The shop arranged for a robot to put together our furniture in 10 minutes.

(Cửa hàng đã sắp xếp một robot để lắp ráp đồ đạc của chúng tôi trong 10 phút.)

=> We _____________________________.

4. They will upgrade his computer to improve its performance.

(Họ sẽ nâng cấp máy tính của anh ấy để cải thiện hiệu suất của nó.)

=> He______________________________.


Grammar - 2

2. Work in pairs. Make predictions about applications of robots in the future, using causatives.

(Làm việc theo cặp. Đưa ra dự đoán về các ứng dụng của robot trong tương lai bằng cách sử dụng thể cầu khiến.)

Examples: (Ví dụ)

People will have robots do all the delivery services for them.

(Con người sẽ nhờ robot làm tất cả các dịch vụ giao hàng cho họ.)

People will have all dangerous jobs done by robots.

(Con người sẽ nhờ robot làm làm mọi công việc nguy hiểm.)


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm về bột quặng sắt

Khái niệm về nung nóng và phương pháp nung nóng

Khái niệm về thành phần gang hạt nhân

Gang hạt nhân thấp cacbon: định nghĩa, cấu tạo và ứng dụng trong công nghiệp thép, xây dựng, cơ khí và ô tô. Quá trình sản xuất, tính chất vật lý, hóa học và cơ học của sản phẩm.

Khái niệm về gang hạt nhân cao cacbon

Khái niệm về đặc tính gang hạt nhân

Khái niệm chịu nhiệt và vai trò trong công nghệ và cuộc sống hàng ngày. Các loại vật liệu chịu nhiệt và tính chất của chúng. Ứng dụng trong công nghiệp, đời sống và khoa học kỹ thuật.

Tận dụng lại và tiết kiệm sử dụng các loại vật liệu quan trọng là giải pháp quan trọng để giảm lãng phí tài nguyên và bảo vệ môi trường. Tái chế, sửa chữa và bảo dưỡng, và chuyển đổi thành nguồn năng lượng là những phương pháp hiệu quả để tận dụng lại vật liệu quan trọng. Việc tiết kiệm sử dụng vật liệu quan trọng cũng là cách quản lý tài nguyên và bảo vệ môi trường hiệu quả."

Khái niệm về DIN: Định nghĩa và vai trò của nó trong ngành công nghiệp

Khái niệm về JIS - Hệ thống quy chuẩn công nghiệp của Nhật Bản, đảm bảo chất lượng và độ tin cậy của sản phẩm công nghiệp.

Xem thêm...
×