Bài 1. Phương trình mặt phẳng - Toán 12 Cánh diều
Giải mục 5 trang 59, 60 SGK Toán 12 tập 2 - Cánh diều
Giải bài tập 1 trang 63 SGK Toán 12 tập 2 - Cánh diều Giải bài tập 2 trang 63 SGK Toán 12 tập 2 - Cánh diều Giải bài tập 3 trang 63 SGK Toán 12 tập 2 - Cánh diều Giải bài tập 4 trang 63 SGK Toán 12 tập 2 - Cánh diều Giải bài tập 5 trang 63 SGK Toán 12 tập 2 - Cánh diều Giải bài tập 6 trang 63 SGK Toán 12 tập 2 - Cánh diều Giải bài tập 7 trang 63 SGK Toán 12 tập 2 - Cánh diều Giải bài tập 8 trang 64 SGK Toán 12 tập 2 - Cánh diều Giải bài tập 9 trang 64 SGK Toán 12 tập 2 - Cánh diều Giải bài tập 10 trang 64 SGK Toán 12 tập 2 - Cánh diều Giải bài tập 11 trang 64 SGK Toán 12 tập 2 - Cánh diều Giải bài tập 12 trang 64 SGK Toán 12 tập 2 - Cánh diều Giải mục 4 trang 57, 58, 59 SGK Toán 12 tập 2 - Cánh diều Giải mục 3 trang 54, 55, 56, 57 SGK Toán 12 tập 2 - Cánh diều Giải mục 2 trang 52, 53, 54 SGK Toán 12 tập 2 - Cánh diều Giải mục 1 trang 50, 51, 52 SGK Toán 12 tập 2 - Cánh diều Giải câu hỏi mở đầu trang 50 SGK Toán 12 tập 2 - Cánh diều Lý thuyết Phương trình mặt phẳng Toán 12 Cánh DiềuGiải mục 5 trang 59, 60 SGK Toán 12 tập 2 - Cánh diều
Cho mặt phẳng (P) có phương trình tổng quát là Ax + By + Cz + D = 0 với (overrightarrow n = (A;B;C)) là vecto pháp tuyến. Cho điểm ({M_0}(2;3;4)). Gọi (H({x_H};{y_H};{z_H})) là hình chiếu vuông góc của điểm ({M_0}) trên mặt phẳng (P) (Hình 16) a) Tính tọa độ của (overrightarrow {H{M_0}} ) theo ({x_H},{y_H},{z_H}) b) Nêu nhận xét về phương của hai vecto (overrightarrow n = (A;B;C)), (overrightarrow {H{M_0}} ). Từ đó, hãy suy ra rằng (left| {overrightarrow n .overrighta
HĐ10
Trả lời câu hỏi Hoạt động 10 trang 59 SGK Toán 12 Cánh diều
Cho mặt phẳng (P) có phương trình tổng quát là Ax + By + Cz + D = 0 với →n=(A;B;C) là vecto pháp tuyến. Cho điểm M0(2;3;4). Gọi H(xH;yH;zH) là hình chiếu vuông góc của điểm M0 trên mặt phẳng (P).
a) Tính tọa độ của →HM0 theo xH, yH, zH.
b) Nêu nhận xét về phương của hai vecto →n=(A;B;C), →HM0. Từ đó, hãy suy ra rằng |→n.→HM0|=|→n|.|→HM0|=|A.2+B.3+C.4+D|.
c) Tính các độ dài |→n|, |→HM0| theo A, B, C, D. Từ đó, hãy nêu công thức tính khoảng cách từ điểm M0(2;3;4) đến mặt phẳng (P).
LT11
Trả lời câu hỏi Luyện tập 11 trang 60 SGK Toán 12 Cánh diều
Chứng minh rằng khoảng cách từ điểm M(a;b;c) đến các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy) lần lượt bằng |a|, |b|, |c|.
LT12
Trả lời câu hỏi Luyện tập 12 trang 60 SGK Toán 12 Cánh diều
Cho mặt phẳng (P1): 6x – 8y – 3 = 0 và mặt phẳng (P2): 3x – 4y + 2 = 0.
a) Chứng minh rằng (P1) // (P2).
b) Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song (P1), (P2).
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365