Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Lý thuyết Góc ở tâm, góc nội tiếp Toán 9 Chân trời sáng tạo

1. Góc ở tâm Định nghĩa Góc ở tâm là góc có đỉnh trùng với tâm đường tròn.

1. Góc ở tâm

Định nghĩa

Góc ở tâm là góc có đỉnh trùng với tâm đường tròn.

2. Cung, số đo cung

Cung

Mỗi phần đường tròn giới hạn bởi hai điểm A, B trên đường tròn gọi là một cung AB, kí hiệu là AB.

Ví dụ:

Góc ở tâm ^AOB chắn cung AnB hay cung AnB bị chắn bởi góc ở tâm ^AOB.

AnBcung nhỏ AmBcung lớn.

Số đo cung

- Số đo của cung nhỏ bằng số đo của góc ở tâm chắn cung đó.

- Số đo của cung lớn bằng: 3600 - số đo cung nhỏ có chung đầu mút với cung lớn.

- Số đo của cung nửa đường tròn bằng 1800.

- Số đo của cung AB được kí hiệu là sđAB.

Chú ý:

- Cung nhỏ có số đo nhỏ hơn 1800, cung lớn có số đo lớn hơn 1800. Cung nửa đường tròn có số đo 1800.

- Khi hai mút của cung trùng nhau, ta có cung không với số đo 00cung cả đường tròn có số đo 3600.

- Một cung có số đo n0 thường được gọi tắt là cung n0.

- Trong một đường tròn, hai cung được gọi là bằng nhau nếu chúng có số đo bằng nhau.

3. Góc nội tiếp

Định nghĩa

Góc nội tiếp là góc có đỉnh nằm trên đường tròn và hai cạnh chứa hai dây cung của đường tròn đó. Cung nằm bên trong của góc được gọi là cung bị chắn.

Số đo góc nội tiếp

Trong một đường tròn, số đo của góc nội tiếp bằng nửa số đo của cung bị chắn.

Ví dụ:

^AMB là góc nội tiếp chắn AB trên đường tròn (O) nên ^AMB=12AB.

Chú ý: Trong một đường tròn:

- Các góc nội tiếp bằng nhau chắn các cung bằng nhau.

- Các góc nội tiếp cùng chắn một cung hoặc chắn các cung bằng nhau thì bằng nhau.

- Góc nội tiếp nhỏ hơn hoặc bằng 90o có số đo bằng nửa số đo của góc ở tâm cùng chắn một cung.

Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn là góc vuông.


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm về C2H2

Khái niệm về C2O3 và vai trò của nó trong hóa học: định nghĩa, cấu trúc, tính chất và ứng dụng

Khái niệm về oxit

Khái niệm về tính khử mạnh

Giới thiệu về công nghiệp sản xuất thuốc nhuộm

Giới thiệu về công nghiệp sản xuất thuốc trừ sâu

Khái niệm về C3O4 - Định nghĩa và vai trò trong hóa học. Cấu trúc, tính chất và ứng dụng của C3O4 trong đời sống và công nghiệp.

Khái niệm về liên kết ôxít: Định nghĩa và vai trò trong hóa học. Cấu trúc và đặc điểm của liên kết ôxít. Loại liên kết ôxít bao gồm liên kết ion, cộng hóa trị và phân cực. Ví dụ và ứng dụng của liên kết ôxít trong đời sống và công nghiệp.

Giới thiệu về phân tử C3O, định nghĩa và vai trò của nó trong hóa học. Cấu trúc và tính chất của phân tử C3O. Phản ứng và ứng dụng của phân tử C3O trong đời sống và công nghiệp.

Khái niệm về khả năng hút ẩm và vai trò trong vật liệu và môi trường sống. Yếu tố ảnh hưởng đến khả năng hút ẩm gồm độ ẩm, nhiệt độ và độ ẩm tương đối. Các vật liệu có khả năng hút ẩm cao bao gồm zeolite, silica gel và than hoạt tính. Ứng dụng của khả năng hút ẩm trong đời sống và công nghiệp bao gồm bảo quản thực phẩm, chống ẩm mốc và làm khô không khí trong phòng máy lạnh.

Xem thêm...
×