Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Chim Cánh Cụt Hồng
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Lesson 1 - Unit 2. Out into the World - SBT Tiếng Anh 12 iLearn Smart World

New words a. Match the words to the definitions. b. Fill in the blanks using the words in Task a. Reading a. Read the travel blog. Who will the blogger’s advice help?b. Now, read and fill in the blanks.

Cuộn nhanh đến câu

New Words - a

a. Match the words to the definitions.

(Nối các từ với các định nghĩa.)

1. snatch

____

a. a particular area or place

2. spot

____

b. a strong metal box used for storing valuable things

3. discreet

____

c. learn a new skill or language by practicing it

4. credit card

____

d. the money that a country uses

5. currency

____

e. a small plastic rectangle used to pay for things

6. safe

____

f. take something away quickly and roughly

7. pick up

____

g. careful in what you say or do so you don’t attract too much attention


New Words - b

b. Fill in the blanks using the words in Task a.

(Hãy điền vào chỗ trống bằng cách sử dụng các từ trong bài a.)

1. It’s fun to _______ some of the language and try to speak to local people.

2. In most shops, you can pay by cash or by _______.

3. When visiting a foreign city, try to be _______ and not look like a tourist.

4. I searched online and found a local food _______. The food was delicious.

5. You should carry some local _______ on you, as some places don’t accept credit cards.

6. You shouldn’t wear expensive jewelry when going out and about. Someone might _______ it.

7. When going sightseeing, leave all your valuables in the hotel _______. 


Reading - a

a. Read the travel blog. Who will the blogger’s advice help?

(Đọc blog du lịch. Lời khuyên của blogger sẽ giúp ích cho ai?)

1. South Africans (Người Nam Phi)

2. Other travel bloggers (Các blogger du lịch khác)

3. People that haven’t visited South Africa (Những người chưa đến thăm Nam Phi)


Reading - b

b. Now, read and fill in the blanks.

(Bây giờ hãy đọc và điền vào chỗ trống.)

1. The writer says that you need to be _______ to stay safe.

2. When going sightseeing, it’s a good idea to leave things like your _______ in the hotel safe.

3. The writer says that it is safer to use local _______ than credit cards.

4. If you feel like you’re in danger, you should _______ a police officer.

5. Africans is quite a difficult language to _______.


Grammar - a

a. Circle the correct answer.

(Khoanh tròn vào câu trả lời đúng.)

1. You can get some local currency from an ATM after/before arriving at the airport.

2. When/Before paying for cheap items, use local currency. Don’t use your credit card.

3. Leave anything valuable in the hotel safe before you go/going sightseeing.

4. When you take a taxi, pay for it after/since arriving at your destination.

5. You should do some research after/before booking your trip.

6. When you visit/visiting a foreign country, you should respect the local culture and traditions.


Grammar - b

b. Write sentences using the prompts.

(Viết câu sử dụng gợi ý.)

1. Be discreet/when/look/at maps

________________________________________________________________

2. Before/arrive/get familiar/your destination

________________________________________________________________

3. Make copies/all your documents/before/depart

________________________________________________________________

4. While/go/out/a new city/always protect/your stuff

________________________________________________________________

5. Before/leave/for/your trip/get travel insurance

________________________________________________________________


Writing

Write four sentences giving advice on what travelers should do before, during, or after a trip to an overseas destination they don’t know.

(Viết bốn câu đưa ra lời khuyên về những điều du khách nên làm trước, trong hoặc sau chuyến đi tới một địa điểm nước ngoài mà họ chưa biết.)


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm về điểm khác biệt

Khái niệm về thuận lợi

Khái niệm sinh sản vô tính của vi khuẩn

Khái niệm sinh sản vô tính của tảo và các hình thái sinh sản vô tính của tảo

Khái niệm về động vật thân mềm

Khái niệm về phân bố hạt trứng

Khái niệm về sinh sản bằng phân đốt | Các loại sinh sản bằng phân đốt | Tính chất của sinh sản bằng phân đốt | Ví dụ về sinh sản bằng phân đốt

Phương thức sinh sản hỗn hợp và loại sinh sản trong tự nhiên Nội dung này không chứa đủ thông tin để tạo thành meta title.

Đặc điểm chung của các loài động vật thân mềm

Tác động từ môi trường bên ngoài - Quản lý và hiểu tác động từ môi trường để đảm bảo sự tồn tại và phát triển của tổ chức và cá nhân. Tác động của khí thải - Ô nhiễm không khí và sức khỏe con người do khí thải từ xe cộ và nhà máy công nghiệp. Tác động của rác thải - Ô nhiễm môi trường và sức khỏe con người do rác thải. Tác động của biến đổi khí hậu - Tác động lên môi trường, động vật, thực vật và sức khỏe con người. Giải pháp quản lý tác động từ môi trường - Giảm thiểu khí thải và rác thải, bảo vệ đa dạng sinh học và ứng phó với biến đổi khí hậu.

Xem thêm...
×