Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Bài 7. Amino acid và peptide trang 56, 57, 58 SBT Hóa 12 Chân trới sáng tạo

Thông tin về các amino acid chuẩn tìm thấy trong protein được trình bày ở bảng 7.1

Cuộn nhanh đến câu

7.1

Thông tin về các amino acid chuẩn tìm thấy trong protein được trình bày ở bảng 7.1

Bảng 7.1 20 amino acid chuẩn được tìm thấy trong protein

(ion được biểu diễn ở dạng chủ yếu tại điểm đẳng điện)

Mạch bên không phân cực

Tên

(viết tắt, kí hiệu)

Cấu trúc

pI

Tên

(viết tắt, kí hiệu)

Cấu trúc

pI

Alanine (Ala, A)

6,11

Phenylalanine

5,91

Glycine (Gly, G)

6,06

Proline (pro, P)

6,03

*Isoleucine (lle, l)

6,04

*tryptophan (Trp, W)

5,88

*Leucine (Leu, L)

6,04

*valine (Val, V)

6,00

Methionine (Met, M)

5,74

 

 

 

Mạch bên phân cực

Asparagine (Asn, N)

5,41

Serine (Ser, S)

5,68

Glutamine (Gln, Q)

5,65

Threonine (Thr, T)

5,60

Mạch bên có tính acid

Mạch bên có tính base

Aspartic (Asp, D)

2,98

*Arginine (Arg, R)

10,76

Glutamic acid (Glu, E)

3,08

*Histidine (His, H)

7,64

Cysteine (Cys, C)

5,02

*Lysine (Lys, K) 

9,74

Tyrosine (Tyr, Y)

5,63

 

 

 

*amino acid thiết yếu

ơ thể người mã hoá được loại amino acid nào sau đây trong tổng hợp protein cho cơ thể?

A.                           B.

C.                            D.



7.2

Có bao nhiêu amino acid cần thiết phải cung cấp cho cơ thể thông qua thực phẩm, dinh dưỡng?

A. 9                  B. 20                       C. 10.                    D. 18.



7.3

Dung dịch của chất nào sau đây có môi trường base?

A.            B.

C.                     D.  



7.4

Dạng ion chủ yếu nào của amino acid có trong môi trường acid mạnh (pH thấp)?

A.                        B.

C.                              D.



7.5

Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến tính tan của amino acid trong nước là do

A. phân tử phân cực mạnh nên dễ tan trong nước.

B. cấu tạo lưỡng cực của phân tử, có tính kị nước nên ít tan trong nước.

C. năng lượng liên kết của phân tử lớn, khó phá vỡ nên ít tan trong nước.

D. hình thành liên kết hydrogen với nước nên dễ tan trong nước.



7.6

Ở điều kiện thường, trạng thái tồn tại của amino acid là

A. Thể lỏng.                 B. thể khí.                C. Thể rắn.                 D. Thể rắn và lỏng.


7.7

Amino acid không có loại phản ứng nào sau đây?

A. phản ứng với acid và base.                               B. phản ứng ester hoá.

C. phản ứng trùng ngưng                                     D. phản ứng thủy phân.



7.8

Tính lưỡng tính của amino acid thể hiện qua phản ứng với

A. acid mạnh, base mạnh.                        B. acid, kim loại kiềm.

C. alcohol trong môi trường acid mạnh.      D. Cu(OH)2, loại phản ứng màu biuret. 



7.9

Phát biểu nào sau đây đúng về phản ứng màu biuret?

A. Các amino acid có thể cho phản ứng màu biuret vói Cu(OH)2

B. Dung dịch của các polypeptide hoà tan Cu(OH)2, cho dung dịch có màu tím

C. Cac peptide (trừ dipeptide) cho phản ứng màu biuret voi Cu(OH)2, HNO3

D. phản ứng màu biuret dùng dể nhận biết sự có mặt của tinh bột và protein.


7.10

Tính chất hoá học nào không đặc trưng với loại hợp chất peptide?

A. phản ứng với dung dịch acid.                                        B. phản ứng màu biuret.

C. phản ứng ester hóa                                                       D. phản ứng với dung dịch cơ sở.


7.11

Alliin là một amino acid có trong tỏi tươi, khi dập dập hay nghiền enzyme alliinase sẽ chuyển hoá alliin thành allicin, tạo ra mùi đặc trưng của tỏi. Vẽ cấu trúc ion lưỡng cực của phân tử alliin.


7.12

Glycine có nhiệt độ nóng chảy 2620C, cao hơn rất nhiều so với các chất như acid béo: lauric acid (44 °C), palmitic acid (640C) hay chất béo tristearin (720C). Giải thích


7.13

Một thí nghiệm được mô tả như hình bên dưới

 

a) Thí nghiệm biểu diễn tính chất nào của amino acid? 

b) Cho biết các vệt được đánh dấu (1), (2), (3) là amino acid nào? Giải thích



7.14

Bradykinin là một peptide được sản sinh từ huyết thanh trong máu. là chất làm giãn mạch máu và gây co cơ trơn, chất trung gian gây ra tình trạng viêm

a) Bradykinin được tạo thành từ bao nhiêu đơn vị amino acid? Cho biết số liên kết peptide có trong Bradykinin. Có bao nhiêu amino acid khác nhau tạo nên loại oligopeptide trên?

b) Sử dụng Bảng 7.1, cho biết tên viết tắt của Bradykinin.



7.15

Đối với các amino acid có chuỗi bên trung tính, pI có thể được tính bằng cách lấy trung bình các giá trị pKa của nhóm carboxylic acid và nhóm ammonium. Hoàn thành các giá trị theo mẫu trong bảng sau, so sánh với giá trị thực nghiệm trong Bảng 7.1:



7.16

Thuốc diệt cỏ glyphosate được sử dụng cho những cánh đồng bỏ hoang, các loại cây trồng làm thức ăn cho gia súc (ngô, đỗ tương....) hoặc sử dụng để phát quang cỏ vào đầu mùa canh tác. Glyphosate không chứa vòng benzene hay dẫn xuất halogen, chậm phân hủy trong thực vật nhưng phân hủy nhanh ngoài môi trường nên môi trường ít bị tác động. Cây không tổng hợp được phenylalanine (một loại amino acid thiết yếu cho cây), từ đó, cây yếu dần và ngừng phát triển. Hãy nêu cách hoạt động của thuốc diệt cỏ glyphosate.



7.17

Mô tả sự điện di và cho biết các dạng ion chủ yếu của glutamic acid trong các pH khác nhau (từ thấp đến cao)



Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

×